She used to ________ in him whenever she had a problem. (confident)
She used to ________ in him whenever she had a problem. (confident)
She used to ________ in him whenever she had a problem. (confident)
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
used to + V: đã từng (làm gì hiện tại không còn nữa) => cần điền là động từ nguyên thể
confident (adj): tự tin, tin tưởng
confide in sb (v): tâm sự với ai
Tạm dịch: Cô từng tâm sự với anh ấy mỗi khi gặp vấn đề.
Đáp án: confide