She has a lot of interested ideas, but they're not very practical. A. a lot B. interested C. but D. very
She has a lot of interested ideas, but they're not very practical.
A. a lot
B. interested
C. but
D. very
She has a lot of interested ideas, but they're not very practical.
Kiến thức: Tình từ chủ động/ bị động
Giải thích:
interesting (a): thú vị; tính từ chủ động - được dùng để mô tả bản chất của một người/ vật nào đó
interested (a): quan tâm, thích thú; tính từ bị động - dùng để mô tả cảm xúc của con người
Sửa: interested => interesting
Tạm dịch: Cô ấy có rất nhiều ý tưởng thú vị, nhưng chúng không thực tế lắm.
Chọn B