Read the conversations. Circle the common pronunciation of the underlined auxiliary verbs. Then practise reading them. (Đọc các đoạn hội thoại. Khoanh tròn cách
69
08/03/2024
1 (trang 3 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Read the conversations. Circle the common pronunciation of the underlined auxiliary verbs. Then practise reading them. (Đọc các đoạn hội thoại. Khoanh tròn cách phát âm phổ biến của các trợ động từ được gạch chân. Sau đó thực hành đọc chúng.)
Mark: (1) Do you exercise regularly, Nam?
Nam: Yes, I (2) do.
|
A. /du:/ B. /də/
A. /du:/ B. /də/
|
Mai: (3) Does she have a balanced diet?
Phong: Yes, she (4) does.
|
A. /dʌz/ B. /dəz/
A. /dʌz/ B. /dəz/
|
Mark: (5) Can I take antibiotics?
Doctor: Yes, you (6) can.
|
A. /kən/ B. /kæn/
A. /kən/ B. /kæn/
|
Mai: (7) Has she been a doctor recently?
Mark: Yes, she (8) has.
|
A. /həz/ B. /hæz/
A. /həz/ B. /hæz/
|
Trả lời
1. B
|
2. A
|
3. B
|
4. A
|
5. A
|
6. B
|
7. A
|
8. B
|
Giải thích:
1. Sử dụng cách đọc âm nhẹ /də/ để nhấn mạnh vào động từ chính trong câu hỏi
2. Sử dụng cách đọc âm mạnh /du:/ trong câu trả lời vì lúc này “do’’ là động từ chính
3. Sử dụng cách đọc âm nhẹ /dəz/ để nhấn mạnh vào động từ chính trong câu hỏi
4. Sử dụng cách đọc âm mạnh /dʌz/ trong câu trả lời vì lúc này “does’’ là động từ chính
5. Sử dụng cách đọc âm nhẹ /kæn/ để nhấn mạnh vào động từ chính trong câu hỏi
6. Sử dụng cách đọc âm mạnh /kən/ trong câu trả lời vì lúc này “Can’’ là động từ chính
7. Sử dụng cách đọc âm /həz/ để nhấn mạnh vào động từ chính trong câu hỏi
8. Sử dụng cách đọc âm /hæz/ trong câu trả lời vì lúc này “Has’’ là động từ chính
Hướng dẫn dịch:
Mark: (1) Bạn có tập thể dục thường xuyên không, Nam?
Nam: Vâng, tôi (2) làm
Mai: (3) Cô ấy có chế độ ăn uống cân bằng không?
Phong: Vâng, cô ấy (4) có
Mark: (5) Tôi có thể dùng thuốc kháng sinh không?
Bác sĩ: Có, bạn (6) có thể.
Mai: (7) Gần đây cô ấy có phải là bác sĩ không?
Mark: Vâng, cô ấy (8) có.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:
. Pronunciation (trang 3 SBT Tiếng Anh 11)
II. Vocabulary (trang 3, 4 SBT Tiếng Anh 11)
III. Grammar (trang 4, 5 SBT Tiếng Anh 11)
IV. Reading (trang 5, 6, 7 SBT Tiếng Anh 11)
V. Speaking (trang 7, 8 SBT Tiếng Anh 11)
VI. Writing (trang 8, 9 SBT Tiếng Anh 11)