Câu hỏi:
10/04/2024 28
Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao
B. Đi từ không khí
C. Điện phân nước
D. Nhiệt phân CaCO3
Trả lời:
Đáp án A
Trong phòng thí nghiệm, khí oxi đươc điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3
Đáp án A
Trong phòng thí nghiệm, khí oxi đươc điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)
Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)
Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
Câu 6:
Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 \( \to \) Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O \( \to \) 2NaOH
3) Fe + 2HCl \( \to \) FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl \( \to \)CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 \( \to \)Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg +CuCl2 \( \to \)MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 \( \to \) CaCO3
8) HCl+ NaOH \( \to \)NaCl+ H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3 \( \to \) Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O \( \to \) 2NaOH
3) Fe + 2HCl \( \to \) FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl \( \to \)CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 \( \to \)Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg +CuCl2 \( \to \)MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 \( \to \) CaCO3
8) HCl+ NaOH \( \to \)NaCl+ H2O
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:
Câu 7:
Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là:
Câu 8:
Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt(III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng.
a) Viết các phương trình hóa học
b) Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc.
Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt(III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng.
a) Viết các phương trình hóa học
b) Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc.