Câu hỏi:
05/02/2024 75People who volunteer in their community have a personal __________ to the area and want to make it a better place for themselves and for others.
A. interest
B. passion
C. attachment
D. attraction
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
interest (n): sự quan tâm, thích thú (+ in) passion (n): sự say mê (+ for)
attachment (n): sự gắn bó ( + to) attraction (n): sự thu hút, sự lôi cuốn
Tạm dịch: Những người tình nguyện trong cộng đồng của họ có một gắn bó cá nhân với khu vực đó và muốn làm cho nó trở thành một nơi tốt hơn cho bản thân và cho người khác.
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
interest (n): sự quan tâm, thích thú (+ in) passion (n): sự say mê (+ for)
attachment (n): sự gắn bó ( + to) attraction (n): sự thu hút, sự lôi cuốn
Tạm dịch: Những người tình nguyện trong cộng đồng của họ có một gắn bó cá nhân với khu vực đó và muốn làm cho nó trở thành một nơi tốt hơn cho bản thân và cho người khác.
Đáp án: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
4. Her passion for (A) helping people have (B) motivated her to found (C) her own charity organization (D).
Câu 2:
Volunteers for Peace Child Center ( VPV) is a __________, non-governmental organization that was founded in 2005 to provide help and education to people in both urban and rural Viet nam.
Câu 3:
3. What was the desalination process from the Vietnamese team powered by?
3. What was the desalination process from the Vietnamese team powered by?
Câu 5:
I really wanted to take part in this contest, _________ my parents allowed me to.
Câu 6:
3. That film made me bored. (boring)
→ I ...........................................................
3. That film made me bored. (boring)
→ I ...........................................................
Câu 9:
Rewrite the following sentences, using the given words below.
1. Mr. Dryden mended the washing machine.
→ The washing ..............................................................................
Rewrite the following sentences, using the given words below.
1. Mr. Dryden mended the washing machine.
→ The washing ..............................................................................
Câu 10:
5. The teacher asked him why (A) hadn’t he done (B) his homework, but (C) he said nothing (D).
Câu 12:
2. He arrived in the middle of our lunch time. (while)
→ He ................................................................................
2. He arrived in the middle of our lunch time. (while)
→ He ................................................................................
Câu 13:
4. They have never seen that film before.
→ This is the first ...................................................
4. They have never seen that film before.
→ This is the first ...................................................
Câu 14:
“What do you think of this song?” - “It sounds _________. I don’t like it”