Câu hỏi:
05/02/2024 119
4. Her passion for (A) helping people have (B) motivated her to found (C) her own charity organization (D).
Trả lời:
Kiến thức: Hoà hợp chủ ngữ và động từ
Giải thích:
have => has
Chủ ngữ trong câu là danh từ không đếm được (her passion) vì thế, trợ động từ ta phải chia như với danh từ số ít, là “has”
Tạm dịch: Niềm đam mê giúp đỡ mọi người đã thúc đẩy cô xây dựng tổ chức từ thiện của chính mình.
Đáp án: B
Kiến thức: Hoà hợp chủ ngữ và động từ
Giải thích:
have => has
Chủ ngữ trong câu là danh từ không đếm được (her passion) vì thế, trợ động từ ta phải chia như với danh từ số ít, là “has”
Tạm dịch: Niềm đam mê giúp đỡ mọi người đã thúc đẩy cô xây dựng tổ chức từ thiện của chính mình.
Đáp án: B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Volunteers for Peace Child Center ( VPV) is a __________, non-governmental organization that was founded in 2005 to provide help and education to people in both urban and rural Viet nam.
Câu 2:
3. What was the desalination process from the Vietnamese team powered by?
3. What was the desalination process from the Vietnamese team powered by?
Câu 4:
I really wanted to take part in this contest, _________ my parents allowed me to.
Câu 5:
3. That film made me bored. (boring)
→ I ...........................................................
3. That film made me bored. (boring)
→ I ...........................................................
Câu 8:
People who volunteer in their community have a personal __________ to the area and want to make it a better place for themselves and for others.
Câu 9:
Rewrite the following sentences, using the given words below.
1. Mr. Dryden mended the washing machine.
→ The washing ..............................................................................
Rewrite the following sentences, using the given words below.
1. Mr. Dryden mended the washing machine.
→ The washing ..............................................................................
Câu 10:
5. The teacher asked him why (A) hadn’t he done (B) his homework, but (C) he said nothing (D).
Câu 12:
2. He arrived in the middle of our lunch time. (while)
→ He ................................................................................
2. He arrived in the middle of our lunch time. (while)
→ He ................................................................................
Câu 13:
4. They have never seen that film before.
→ This is the first ...................................................
4. They have never seen that film before.
→ This is the first ...................................................
Câu 15:
“What do you think of this song?” - “It sounds _________. I don’t like it”