Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu và câu hỏi) 1. record / she / beaten / her / has / just
62
28/03/2024
1 (trang 23 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Order the words to make sentences and questions. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu và câu hỏi)
1. record / she / beaten / her / has / just /?
2. just / Natalie / have / I / the / seen / shops / at
3. rugby / we / just / match / have / played / a
4. they / finished / concert / the / have / just /?
5. won / has /just / competition / who / the / ?
6. climbed / has / Robin / mountain / a / up / just
Trả lời
1. Has she just beaten her record?
2. I have just seen Natalie at the shops.
3. We have just played a rugby match.
4. Have they just finished the concert?
5. Who has just won the competition?
6. Robin has just climbed up a mountain.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy vừa phá kỷ lục của mình phải không?
2. Tôi vừa gặp Natalie ở cửa hàng.
3. Chúng tôi vừa chơi một trận bóng bầu dục.
4. Họ vừa kết thúc buổi hòa nhạc phải không?
5. Ai vừa thắng cuộc thi?
6. Robin vừa leo lên một ngọn núi.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
B. Language Focus (trang 21)
C. Vocabulary and Listening (trang 22)
D. Language Focus (trang 23)
E. Reading (trang 24)
F. Writing (trang 25)
G. Language Focus Practice (trang 63)