My school has a number of volunteer activities every summer. The activities include donating
97
26/02/2024
1 (trang 20-21 SBT Tiếng Anh 7 Global success): Choose the correct word (A, B, or C) to fill in each blank in the following passage (Chọn từ đúng (A, B hoặc C) để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau)
1. A. tutor B. Tutored C. tutoring
My school has a number of volunteer activities every summer. The activities include donating books to village children, (1) kids in the neighbourhood, teaching English to primary students, reading books or cooking food for the (2). Our school started this programme five years ago. Every student can join one or two activities. In the beginning, we thought about (3) we should join in these activities. We then thought about what (4) we wanted to do. Those who like reading could choose to collect and donate (5). Those who are good at English could (6) primary students. Finally, we signed up for the activities we chose. Our teachers often encourage us to (7) committed. They also help us when we need it. We have a lot of fun and learn many things from (8) the activities.
Trả lời
1. C
|
2. B
|
3. C
|
4. A
|
5. B
|
6. C
|
7. B
|
8. A
|
Hướng dẫn dịch:
Trường tôi có một số hoạt động tình nguyện vào mỗi mùa hè. Các hoạt động bao gồm quyên góp sách cho trẻ em trong làng, dạy kèm trẻ em trong khu phố, dạy tiếng Anh cho học sinh tiểu học, đọc sách hoặc nấu thức ăn cho người nghèo. Trường chúng tôi bắt đầu chương trình này cách đây 5 năm. Mỗi học sinh có thể tham gia một hoặc hai hoạt động. Ban đầu, chúng tôi nghĩ về lý do tại sao chúng tôi nên tham gia vào các hoạt động này. Sau đó, chúng tôi nghĩ về những hoạt động mà chúng tôi muốn thực hiện. Những người thích đọc sách có thể chọn sưu tập và tặng sách. Ai giỏi tiếng Anh có thể dạy kèm cho học sinh tiểu học. Cuối cùng, chúng tôi đã đăng ký các hoạt động mà chúng tôi đã chọn. Giáo viên của chúng tôi thường khuyến khích chúng tôi tiếp tục cam kết. Họ cũng giúp đỡ chúng tôi khi chúng tôi cần. Chúng tôi có rất nhiều niềm vui và học được nhiều điều từ việc thực hiện các hoạt động.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay khác:
Unit 3: Vocabulary - Grammar (trang 18-19 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 3: Speaking (trang 20 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 3: Reading (trang 21-22 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Unit 3: Writing (trang 22-23 SBT Tiếng Anh 7 mới)
Test yourself 1
Unit 4: Pronunciation (trang 28 SBT Tiếng Anh 7 mới)