Mai worked hard, ______ she passed her exam. A. because B. so C. although D. though
Mai worked hard, ______ she passed her exam.
A. because
B. so
C. although
D. though
A. because
B. so
C. although
D. though
Đáp án: B
Giải thích:
- So: vì thế
- Although/ Though + mệnh đề: mặc dù
- Because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Mai học hành chăm chỉ, vì thế cô ấy qua kì thi.