I ________ my friend for dinner after work tomorrow. A. meet B. will meet
I ________ my friend for dinner after work tomorrow.
A. meet
B. will meet
C. am meeting
D. will be meeting
I ________ my friend for dinner after work tomorrow.
A. meet
B. will meet
C. am meeting
Đáp án: C
Giải thích: Thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving + O: dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn
Dịch: Tôi sẽ gặp bạn tôi để ăn tối sau giờ làm việc vào ngày mai.