Liệt kê một số từ ngữ địa phương được dùng trong văn bản Chuyện cơm hến
62
29/02/2024
Câu 2 (trang 116 sgk Ngữ văn lớp 7 Tập 1):
Liệt kê một số từ ngữ địa phương được dùng trong văn bản Chuyện cơm hến. Những từ ngữ đó có nghĩa tương đương với những từ ngữ nào được dùng ở địa phương em hoặc trong từ ngữ toàn dân?
Trả lời
Từ ngữ địa phương trong “Chuyện cơm hến”
|
Từ ngữ toàn dân/ địa phương nơi khác
|
Lạt
|
Nhạt
|
Duống
|
Đưa xuống
|
Né
|
Tránh
|
Phỏng
|
Bỏng
|
Túi mắt túi mũi
|
Tối mắt tối mũi
|
Tui
|
Tôi
|
Xắt
|
Thái
|
Nhiêu khê
|
Lôi thôi, phức tạp
|
Mè
|
Vừng
|
Heo
|
Lợn
|
Vị tinh
|
Bột ngọt
|
Thẫu
|
Thẩu
|
Vịm
|
Liễn
|
Trẹc
|
Mẹt
|
o
|
cô
|
Tô
|
bát
|
Chi
|
Gì
|
Môn bạc hà
|
Cây dọc mùng
|
Trụng
|
Nhúng
|
Xem thêm các bài Soạn văn lớp 7 sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn khác:
Thực hành tiếng Việt trang 110
Chuyện cơm hến
Thực hành tiếng Việt trang 116
Hội lồng tồng
Viết văn bản tường trình
Trình bày ý kiến về vấn đề văn hoá truyền thống trong xã hội hiện đại