Câu hỏi:
11/03/2024 54
Lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ cột kép sau:
Lập bảng thống kê tương ứng với biểu đồ cột kép sau:
A.
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
Nhiệt độ trung bình
36
35
36
35
35
36
34
A.
| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
Nhiệt độ trung bình | 36 | 35 | 36 | 35 | 35 | 36 | 34 |
B.
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
Nhiệt độ cao nhất
36
35
36
35
37
36
34
Nhiệt độ thấp nhất
26
24
27
25
25
22
23
B.
| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
Nhiệt độ cao nhất | 36 | 35 | 36 | 35 | 37 | 36 | 34 |
Nhiệt độ thấp nhất | 26 | 24 | 27 | 25 | 25 | 22 | 23 |
C.
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
Lượng mưa cao nhất
36
35
36
35
37
36
34
Lượng mưa thấp nhất
26
24
27
25
25
22
23
C.
| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 | Chủ nhật |
Lượng mưa cao nhất | 36 | 35 | 36 | 35 | 37 | 36 | 34 |
Lượng mưa thấp nhất | 26 | 24 | 27 | 25 | 25 | 22 | 23 |
D.
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Nhiệt độ cao nhất
36
35
36
35
35
36
Nhiệt độ thấp nhất
26
24
27
25
25
22
D.
| Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | Thứ 7 |
Nhiệt độ cao nhất | 36 | 35 | 36 | 35 | 35 | 36 |
Nhiệt độ thấp nhất | 26 | 24 | 27 | 25 | 25 | 22 |
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Biểu đồ cột kép trên biểu diễn nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất của các ngày trong tuần (từ Thứ 2 đến Chủ nhật).
Do đó, ta cũng lập bảng thống kê biểu diễn nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất của các ngày trong tuần.
Ta có bảng thống kê sau:
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
Nhiệt độ cao nhất
36
35
36
35
37
36
34
Nhiệt độ thấp nhất
26
24
27
25
25
22
23
Đáp án đúng là: B
Biểu đồ cột kép trên biểu diễn nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất của các ngày trong tuần (từ Thứ 2 đến Chủ nhật).
Do đó, ta cũng lập bảng thống kê biểu diễn nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất của các ngày trong tuần.
Ta có bảng thống kê sau:
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ nhật |
Nhiệt độ cao nhất |
36 |
35 |
36 |
35 |
37 |
36 |
34 |
Nhiệt độ thấp nhất |
26 |
24 |
27 |
25 |
25 |
22 |
23 |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho bảng thống kê biểu diễn điểm các môn học của hai bạn Cúc và Trúc được cho trong bảng thống kê:
Môn học
Điểm của Cúc
Điểm của Trúc
Ngữ văn
6
8
Toán
9
5
Ngoại ngữ
10
6
Giáo dục công dân
8
8
Khoa học tự nhiên
5
10
Để biểu diễn bảng thống kê trên, ta sử dụng biểu đồ cột kép.
Tên của biểu đồ cột kép trên là:
Cho bảng thống kê biểu diễn điểm các môn học của hai bạn Cúc và Trúc được cho trong bảng thống kê:
Môn học |
Điểm của Cúc |
Điểm của Trúc |
Ngữ văn |
6 |
8 |
Toán |
9 |
5 |
Ngoại ngữ |
10 |
6 |
Giáo dục công dân |
8 |
8 |
Khoa học tự nhiên |
5 |
10 |
Để biểu diễn bảng thống kê trên, ta sử dụng biểu đồ cột kép.
Tên của biểu đồ cột kép trên là:
Câu 3:
Cho bảng thống kê Biểu diễn điểm các môn học của hai bạn Cúc và Trúc được cho trong bảng thống kê:
Môn học |
Điểm của Cúc |
Điểm của Trúc |
Ngữ văn |
6 |
8 |
Toán |
9 |
5 |
Ngoại ngữ |
10 |
6 |
Giáo dục công dân |
8 |
8 |
Khoa học tự nhiên |
5 |
10 |
Biểu đồ cột kép tương ứng với bảng thống kê trên:
Quan sát biểu đồ trên, trục dọc biểu diễn:
Câu 4:
Cho bảng thống kê Biểu diễn điểm các môn học của hai bạn Cúc và Trúc được cho trong bảng thống kê:
Môn học
Điểm của Cúc
Điểm của Trúc
Ngữ văn
6
8
Toán
9
5
Ngoại ngữ
10
6
Giáo dục công dân
8
8
Khoa học tự nhiên
5
10
Biểu đồ cột kép tương ứng với bảng thống kê trên:
Quan sát biểu đồ trên, trục ngang biểu diễn:
Cho bảng thống kê Biểu diễn điểm các môn học của hai bạn Cúc và Trúc được cho trong bảng thống kê:
Môn học |
Điểm của Cúc |
Điểm của Trúc |
Ngữ văn |
6 |
8 |
Toán |
9 |
5 |
Ngoại ngữ |
10 |
6 |
Giáo dục công dân |
8 |
8 |
Khoa học tự nhiên |
5 |
10 |
Biểu đồ cột kép tương ứng với bảng thống kê trên:
Quan sát biểu đồ trên, trục ngang biểu diễn:
Câu 6:
Cho các trường hợp sau:
1) Biểu đồ biểu diễn điểm thi đua học kì 1 của tổ 1 và tổ 2.
2) Biểu đồ biểu diễn môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 6A.
3) Biểu đồ biểu diễn tình hình sĩ số học sinh khối lớp 6.
4) Biểu đồ biểu diễn số cây hoa trồng được của lớp 6A1 và 6A2.
Có bao nhiêu trường hợp ta có thể biểu diễn bằng biểu đồ cột kép?
Cho các trường hợp sau:
1) Biểu đồ biểu diễn điểm thi đua học kì 1 của tổ 1 và tổ 2.
2) Biểu đồ biểu diễn môn thể thao yêu thích của học sinh lớp 6A.
3) Biểu đồ biểu diễn tình hình sĩ số học sinh khối lớp 6.
4) Biểu đồ biểu diễn số cây hoa trồng được của lớp 6A1 và 6A2.
Có bao nhiêu trường hợp ta có thể biểu diễn bằng biểu đồ cột kép?
Câu 7:
Cho bảng thống kê Biểu diễn điểm các môn học của hai bạn Cúc và Trúc được cho trong bảng thống kê:
Môn học
Điểm của Cúc
Điểm của Trúc
Ngữ văn
6
8
Toán
9
5
Ngoại ngữ
10
6
Giáo dục công dân
8
8
Khoa học tự nhiên
5
10
Biểu đồ cột kép tương ứng với bảng thống kê trên:
Quan sát biểu đồ trên, cột được tô màu xanh biểu diễn:
Cho bảng thống kê Biểu diễn điểm các môn học của hai bạn Cúc và Trúc được cho trong bảng thống kê:
Môn học |
Điểm của Cúc |
Điểm của Trúc |
Ngữ văn |
6 |
8 |
Toán |
9 |
5 |
Ngoại ngữ |
10 |
6 |
Giáo dục công dân |
8 |
8 |
Khoa học tự nhiên |
5 |
10 |
Biểu đồ cột kép tương ứng với bảng thống kê trên:
Quan sát biểu đồ trên, cột được tô màu xanh biểu diễn:
Câu 8:
Cho bảng thống kê Biểu diễn điểm các môn học của hai bạn Cúc và Trúc được cho trong bảng thống kê:
Môn học
Điểm của Cúc
Điểm của Trúc
Ngữ văn
6
8
Toán
9
5
Ngoại ngữ
10
6
Giáo dục công dân
8
8
Khoa học tự nhiên
5
10
Biểu đồ cột kép tương ứng với bảng thống kê trên:
Quan sát biểu đồ trên, cột được tô màu cam biểu diễn:
Cho bảng thống kê Biểu diễn điểm các môn học của hai bạn Cúc và Trúc được cho trong bảng thống kê:
Môn học |
Điểm của Cúc |
Điểm của Trúc |
Ngữ văn |
6 |
8 |
Toán |
9 |
5 |
Ngoại ngữ |
10 |
6 |
Giáo dục công dân |
8 |
8 |
Khoa học tự nhiên |
5 |
10 |
Biểu đồ cột kép tương ứng với bảng thống kê trên:
Quan sát biểu đồ trên, cột được tô màu cam biểu diễn:
Câu 9:
Cho bảng thống kê biểu diễn “Số cây trồng của hai lớp 6A1 và 6A2”:
Số cây trồng của hai lớp 6A1 và 6A2
Loại cây
Lớp 6A1
Lớp 6A2
Xà lách
10
14
Cải bẹ
16
8
Húng quế
10
10
Tía tô
7
4
Ớt
2
5
Để mô tả bảng thống kê trên, ta nên sử dụng:
Cho bảng thống kê biểu diễn “Số cây trồng của hai lớp 6A1 và 6A2”:
Số cây trồng của hai lớp 6A1 và 6A2 |
||
Loại cây |
Lớp 6A1 |
Lớp 6A2 |
Xà lách |
10 |
14 |
Cải bẹ |
16 |
8 |
Húng quế |
10 |
10 |
Tía tô |
7 |
4 |
Ớt |
2 |
5 |
Để mô tả bảng thống kê trên, ta nên sử dụng: