Câu hỏi:
06/03/2024 42
Khẳng định nào sau đây đúng?
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ;
A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ;
B. Mọi số chẵn đều là hợp số;
B. Mọi số chẵn đều là hợp số;
C. 1 là số nguyên tố;
C. 1 là số nguyên tố;
D. 2 là số nguyên tố.
D. 2 là số nguyên tố.
Trả lời:
Đáp án đúng là D
2 là số nguyên tố chẵn duy nhất, vì nếu có một số chẵn lớn hơn 2 thì số đó chia hết cho 2, nên ước số của nó ngoài 1 và chính nó còn có ước là 2 nên số này là hợp số.
Do đó, khẳng định mọi số nguyên tố là số lẻ là sai; khẳng định mọi số chẵn đều là hợp số là sai.
1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số nên khẳng định 1 là số nguyên tố là sai.
2 là số nguyên tố là khẳng định đúng.
Đáp án đúng là D
2 là số nguyên tố chẵn duy nhất, vì nếu có một số chẵn lớn hơn 2 thì số đó chia hết cho 2, nên ước số của nó ngoài 1 và chính nó còn có ước là 2 nên số này là hợp số.
Do đó, khẳng định mọi số nguyên tố là số lẻ là sai; khẳng định mọi số chẵn đều là hợp số là sai.
1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số nên khẳng định 1 là số nguyên tố là sai.
2 là số nguyên tố là khẳng định đúng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tìm số \(\overline {abcd} \), biết: a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, b là số nguyên tố nhỏ nhất, c là hợp số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, d là số tự nhiên liền sau số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
Số tự nhiên đó là:
Tìm số \(\overline {abcd} \), biết: a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, b là số nguyên tố nhỏ nhất, c là hợp số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, d là số tự nhiên liền sau số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
Số tự nhiên đó là:
Câu 6:
Dùng bảng nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117; 131; 313; 469; 647.
Dùng bảng nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117; 131; 313; 469; 647.
Câu 7:
Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?