In the last decade, remarkable progress ________ in the field of robotics.
In the last decade, remarkable progress ________ in the field of robotics.
A. has achieved
B. has been achieved
C. was achieved
D. is achieved
In the last decade, remarkable progress ________ in the field of robotics.
A. has achieved
B
Kiến thức: Chia động từ
Giải thích:
‘In the last decade’ → dấu hiệu nhận biết của thì HTHT.
Câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động của thì HTHT là: have/has been PII.
Dịch nghĩa: Trong thập kỷ qua, con người đã đạt được những tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực người máy.