I always forget ________ my alarm for Monday mornings.

I always forget ________ my alarm for Monday mornings.

A. to setting          
B. set                   
C. to set                
D. setting

Trả lời

C

Kiến thức: Dạng động từ

Giải thích:

forget to do something: quên mất phải làm việc gì

Dịch nghĩa: Tôi luôn quên đặt báo thức cho các buổi sáng thứ Hai.