I usually (read) _______ newspapers in the morning.
I usually (read) _______ newspapers in the morning.
I usually (read) _______ newspapers in the morning.
Đáp án đúng: read
usually (adv): trạng từ chỉ tần suất thường xuyên → dấu hiệu thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Tôi thường đọc báo vào buổi sáng.