Câu hỏi:

07/03/2024 33

I hope I will live abroad in the future.

A. I wish I would live abroad in the future.

Đáp án chính xác

B. I don’t want to live abroad in the future.

C. I want living abroad in the future.

D. I lived abroad when I was small.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc:

- Hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra

- Wish + mệnh đề: ước điều gì sẽ xảy ra

- Want + to V: muốn làm gì. Don’t want to V: không muốn làm gì

Dịch: Tôi hi vọng tôi sẽ sống ở nước ngoài trong tương lai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

Xem đáp án » 07/03/2024 47

Câu 2:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 07/03/2024 41

Câu 3:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 07/03/2024 41

Câu 4:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 07/03/2024 41

Câu 5:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 07/03/2024 40

Câu 6:

This math exercise is too difficult for me to solve.

Xem đáp án » 07/03/2024 38

Câu 7:

They/ often/ go/ park.

Xem đáp án » 07/03/2024 38

Câu 8:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.

Xem đáp án » 07/03/2024 38

Câu 9:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 07/03/2024 37

Câu 10:

Staying at home alone scares me.

Xem đáp án » 07/03/2024 35

Câu 11:

Our brother/ share/ the hobby/ her.

Xem đáp án » 07/03/2024 35

Câu 12:

It usually takes me two hours to do my homework.

Xem đáp án » 07/03/2024 35

Câu 13:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 07/03/2024 34

Câu 14:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 07/03/2024 33

Câu 15:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

Xem đáp án » 07/03/2024 33

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »