Câu hỏi:

07/03/2024 33

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

A. She hopes she will has her own book in the future.

B. She hopes she will have her own book in the future.

Đáp án chính xác

C. She hope she will have her own book in the future.

D. She hopes she will has her own book in a future.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra.

Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

Xem đáp án » 07/03/2024 46

Câu 2:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 07/03/2024 41

Câu 3:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 07/03/2024 41

Câu 4:

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 07/03/2024 40

Câu 5:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 07/03/2024 40

Câu 6:

This math exercise is too difficult for me to solve.

Xem đáp án » 07/03/2024 38

Câu 7:

They/ often/ go/ park.

Xem đáp án » 07/03/2024 38

Câu 8:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.

Xem đáp án » 07/03/2024 38

Câu 9:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 07/03/2024 37

Câu 10:

Staying at home alone scares me.

Xem đáp án » 07/03/2024 35

Câu 11:

It usually takes me two hours to do my homework.

Xem đáp án » 07/03/2024 35

Câu 12:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 07/03/2024 34

Câu 13:

Our brother/ share/ the hobby/ her.

Xem đáp án » 07/03/2024 34

Câu 14:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 07/03/2024 33

Câu 15:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

Xem đáp án » 07/03/2024 32

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »