I get quite depressed when thinking about the damage we are _______ to the environment
I get quite depressed when thinking about the damage we are _______ to the environment.
A. having
B. causing
C. taking
D. giving
I get quite depressed when thinking about the damage we are _______ to the environment.
D. giving
B
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
cause damage: gây thiệt hại
Dịch nghĩa: Tôi khá phiền muộn khi nghĩ về những thiệt hại mà chúng ta đang gây ra cho môi trường.