“Have you seen that movie before?” asked my roommate.
9
22/11/2024
“Have you seen that movie before?” asked my roommate.
A. My roommate asked me if had I seen that movie before.
B. My roommate asked me if have I seen that movie before.
C. My roommate asked me if I had seen that movie before.
D. My roommate asked me if I have seen that movie before.
Trả lời
C
Kiến thức: Câu gián tiếp
Giải thích:
Câu tường thuật (Reported speech):
Dạng câu hỏi Yes-No: S + asked (+O)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V
Động từ tường thuật ở thì quá khứ (asked), mệnh đề được tường thuật phải lùi thì: have seen → had seen
Dịch nghĩa: “Trước đây bạn đã xem bộ phim đó chưa?”, bạn cùng phòng tôi đã hỏi. = Bạn cùng phòng tôi đã hỏi tôi rằng liệu trước đây tôi đã xem bộ phim đó chưa.