He resigned from the company in order to take a more challenging job. A. complicated B. difficult C. demanding D. effortless

He resigned from the company in order to take a more challenging job.

A. complicated
B. difficult  
C. demanding
D. effortless

Trả lời

D

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

challenging (adj): đầy thách thức

A. complicated (adj): phức tạp               B. difficult (adj): khó

C. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe      D. effortless (adj): không cần nỗ lực, cần ít nỗ lực

=> challenging >< effortless

Tạm dịch: Ông đã nghỉ việc ở công ty để làm một công việc nhiều thách thức hơn.

Chọn D

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả