Trả lời:
Phương pháp giải:
a) Tính phân tử khối của C2H4
Công thức tính số mol: nC2H4 = mC2H4 : MC2H4 = ?
Thể tích C2H4 là: VC2H4 (ĐKTC) = n × 22,4 = ?
a) Ta có: mC2H4 = 11,2 (g) ; MC2H4 = 28 (g/mol)
=> nC2H4 = m: M = 11,2 : 28 = 0,4 (mol)
=> VC2H4 (ĐKTC) = n × 22,4 = 0,4 ×22,4 = 8,96 (lít)
Vậy thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 11,2 gam khí C2H4 là 8,96 lít.
Phương pháp giải:
a) Tính phân tử khối của C2H4
Công thức tính số mol: nC2H4 = mC2H4 : MC2H4 = ?
Thể tích C2H4 là: VC2H4 (ĐKTC) = n × 22,4 = ?
a) Ta có: mC2H4 = 11,2 (g) ; MC2H4 = 28 (g/mol)
=> nC2H4 = m: M = 11,2 : 28 = 0,4 (mol)
=> VC2H4 (ĐKTC) = n × 22,4 = 0,4 ×22,4 = 8,96 (lít)
Vậy thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của 11,2 gam khí C2H4 là 8,96 lít.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn để đốt cháy hết 4,8 g magie, biết sản phẩm thu được là magie oxit(MgO). Tính khối lượng magie oxit(MgO) bằng hai cách. (Mg = 24; O = 16 )
Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn để đốt cháy hết 4,8 g magie, biết sản phẩm thu được là magie oxit(MgO). Tính khối lượng magie oxit(MgO) bằng hai cách. (Mg = 24; O = 16 )
Câu 4:
Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: Na + Cl2 NaCl
Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: Na + Cl2 NaCl
Câu 5:
Hãy tính khối lượng của 5,6 lít khí metan - CH4 ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 6:
Hãy tính hóa trị của: (SO4) trong Al2(SO4)3 (Biết Al có hóa trị (III) )
Hãy tính hóa trị của: (SO4) trong Al2(SO4)3 (Biết Al có hóa trị (III) )
Câu 7:
Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
CuSO4 + NaOH Cu(OH)2+ Na2SO4
Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau:
CuSO4 + NaOH Cu(OH)2+ Na2SO4
Câu 8:
Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 Fe3O4
Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 Fe3O4
Câu 9:
Hãy lập phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau: KClO3 KCl + O2