Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 11 514 < 9 753 b) 50 147 > 49 999 c) 61 725 > 61 893

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 11 514 < 9 753

b) 50 147 > 49 999

c) 61 725 > 61 893

d) 85 672 > 8567

e) 89 156 < 87 652

g) 60 017 = 60 017

Trả lời

a) 11 514 < 9 753

b) 50 147 > 49 999

c) 61 725 > 61 893

d) 85 672 > 8567

e) 89 156 < 87 652

g) 60 017 = 60 017

* Câu a:

Số 11 514 có năm chữ số; số 9 753 có bốn chữ số.

Do đó 11 514 > 9 753.

Vậy câu a sai.

* Câu b

Số 50 147 có chữ số hàng chục nghìn là 5, số 49 999 có chữ số hàng chục nghìn là 4.

Do 5 > 4 nên 50 147 > 49 999.

Vậy câu b đúng.

* Câu c

Số 61 725 và số 61 893 đều có chữ số hàng chục nghìn là 6, hàng nghìn là 1.

Số 61 725 có chữ số hàng trăm là 7, số 61 893 có chữ số hàng trăm là 8.

Do 7 < 8 nên 61 725 < 61 893.

Vậy câu c sai.

* Câu d

Số 85 672 có 5 chữ số, số 8 567 có bốn chữ số.

Do đó 85 672 > 8 567.

Vậy câu d đúng.

* Câu e

Số 89 156 và số 87 652 đều có chữ số hàng chục nghìn là 8.

Số 89 156 có chữ số hàng nghìn là 9, số 87 652 có chữ số hàng nghìn là 7.

Do 9 > 7 nên 89 156 > 87 652.

Vậy câu e sai.

* Câu g

Số 60 017 và số 60 017 đều có các chữ số hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị như nhau nên 60 017 = 60 017.

Vậy câu g đúng.

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Các số trong phạm vi 100 000

Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

So sánh các số trong phạm vi 100 000

Luyện tập

Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng

Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả