>, <, = 861 1 237 3 507 3 057 7 170 7 123 2 918 2 918
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 1: >, <, =
861 1 237
3 507 3 057
7 170 7 123
2 918 2 918
8 544 1 541
1 009 1 010
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 17 Bài 1: >, <, =
861 1 237
3 507 3 057
7 170 7 123
2 918 2 918
8 544 1 541
1 009 1 010
861 1 237
3 507 3 057
7 170 7 123
2 918 2 918
8 5441 541
1 009 1 010
* 861 và 1 237
Số 861 có ba chữ số; số 1 237 có bốn chữ số.
Vậy 861 < 1 237
* 7 170 và 7 123
Số 7 170 và số 7 123 đều có chữ số hàng nghìn là 7 và chữ số hàng trăm là 1
Số 7 170 có chữ số hàng chục là 7, số 7 123 có chữ số hàng chục là 2
Do 7 > 2 nên 7 170 > 7 123
* 8 544 và 1 541
Số 8 544 có chữ số hàng nghìn là 8, số 1 541 có chữ số hàng nghìn là 1
Do 8 > 1 nên 8 544 > 1 541
* 3 507 và 3 507
Số 3 507 và số 3 507 đều có chữ số hàng nghìn là 3, hàng trăm là 5, hàng chục là 0, hàng đơn vị là 7
Vậy 3 507 = 3 507
* 2 918 và 2 918
Số 2 918 và số 2 918 đều có chữ số hàng nghìn là 2, hàng trăm là 9, hàng chục là 1, hàng đơn vị là 8
Do đó 2 918 = 2 918
* 1 009 và 1 010
Số 1 009 và 1 010 đều có chữ số hàng nghìn là 1 và chữ số hàng trăm là 0
Số 1 009 có chữ số hàng chục là 0, số 1 010 có chữ số hàng chục là 1
Do 0 < 1 nên 1 009 < 1 010.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
So sánh các số trong phạm vi 100 000