Dựa vào văn bản, hãy liệt kê và phân loại các từ ngữ vay mượn theo bảng sau (làm vào vở): Từ vay mượn Trường hợp không có từ tương đương trong tiếng Việt Trường hợp có từ tương đươn

Dựa vào văn bản, hãy liệt kê và phân loại các từ ngữ vay mượn theo bảng sau (làm vào vở):

Từ vay mượn

Trường hợp không có từ

tương đương trong tiếng Việt

Trường hợp có từ tương đương trong tiếng Việt

Ví dụ: ghi đông…

Ví dụ: album…

Trả lời

Trả lời:

Từ vay mượn

Trường hợp không có từ

tương đương trong tiếng Việt

Trường hợp có từ tương đương trong tiếng Việt

Ví dụ: ghi đông, phanh (frein), săm (chambre a air), com lê (complet), ca vát (cra- vate), lắc lê (la clé), lập là (le plat), bốt (botte), măng tô (manteau),...

Ví dụ: toillette (nhà vệ sinh), lavabo (chậu rửa), album (tập ảnh), xà phòng bột (bột giặt), sếp cẩm (viên cai đội), ma lanh – malin (khôn ranh),...

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả