Câu hỏi:

10/04/2024 53

Đem cô cạn 200ml dung dịch FeSO4 0,5M thì khối lượng muối khan thu được là:

A. 10 gam

B. 15,2 gam

Đáp án chính xác

C. 14 gam

D. 13,2 gam

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có: nFeSO4= 0,2 x 0,5 = 0,1 (mol)

mFeSO4= 0,1 x 152 = 15,2 (gam)

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Hoàn thành phương trình hóa học sau (biết hệ số trước của các công thức phụ thuộc vào x, y):

Fe2O3+H2SO4Fe2SO43+H2O

 

Xem đáp án » 10/04/2024 43

Câu 2:

Một oxi của nitơ (X) ở điều kiện tiêu chuẩn có khối lượng riêng bằng 2,054 gam/lít. Công thức phân tử của oxit là:

Xem đáp án » 10/04/2024 42

Câu 3:

Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:

Xem đáp án » 10/04/2024 40

Câu 4:

Hoàn thành phương trình hóa học sau (biết hệ số trước của các công thức phụ thuộc vào x, y):

Fe+O2toFexOy

Xem đáp án » 10/04/2024 40

Câu 5:

Điều kiện để phát sinh sự cháy là:

Xem đáp án » 10/04/2024 36

Câu 6:

II. Tự luận

Hoàn thành phương trình hóa học sau (biết hệ số trước của các công thức phụ thuộc vào x, y):

CxHy+O2toCO2+H2O

Xem đáp án » 10/04/2024 36

Câu 7:

Hoàn thành phương trình hóa học sau (biết hệ số trước của các công thức phụ thuộc vào x, y):

S+O2toSxOy

Xem đáp án » 10/04/2024 36

Câu 8:

Dẫn luồng khí CO dư đi qua 20,05 gam hỗn hợp hai oxit ZnO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp hai kim loại và khí CO2. Dẫn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 35 gam kết tủa.

Viết phản ứng xảy ra.

Tính khối lượng mỗi kim loại tạo thành.

Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.

Xem đáp án » 10/04/2024 36

Câu 9:

I. Trắc nghiệm

Nồng độ mol của dung dịch có chứa 50 gam CaBr2 trong 400ml dung dịch là:

Xem đáp án » 10/04/2024 31

Câu 10:

Cặp chất nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm gồm cả chất khí và chất kết tủa?

Xem đáp án » 10/04/2024 31

Câu 11:

Hoàn thành phương trình hóa học sau (biết hệ số trước của các công thức phụ thuộc vào x, y):

Fe3O4+HClFeCl2+FeCl3+H2O

Xem đáp án » 10/04/2024 30

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »