David entered the room while they _______ behind his back.
David entered the room while they _______ behind his back.
A. talk
B. are talking
C. were talking
D. talked
David entered the room while they _______ behind his back.
C
Kiến thức: Sự hòa hợp thì
Giải thích:
QKĐ + while + QKTD: diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác chen vào.
Dịch nghĩa: David đi vào phòng trong khi họ đang nói xấu anh ấy.