Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành câu với các từ dưới đây) treasure cache seriously literally logbook
49
17/03/2024
1 (trang 21 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)
: Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành câu với các từ dưới đây)
treasure cache seriously literally logbook
1. The expedition decided to _____ some food about 400 metres from the base camp so that they could have food on the way back.
2. A lot of information about the shipwreck could be traced thanks to the ___found months later.
3. 'Letterboxing' has become so popular that I am ______ thinking about trying it this summer.
4. There were ______ thousands of runners in the city marathon.
5. Books have been _______ of mankind since the early days.
Trả lời
1. The expedition decided to cache some food about 400 metres from the base camp so that they could have food on the way back.
2. A lot of information about the shipwreck could be traced thanks to the logbook found months later.
3. 'Letterboxing' has become so popular that I am seriously thinking about trying it this summer.
4. There were literally thousands of runners in the city marathon.
5. Books have been treasure of mankind since the early days.
Giải thích:
1. Cache có nghĩa là lưu trữ hoặc giấu thứ gì đó ở một nơi an toàn hoặc bí mật, đặc biệt là để sử dụng trong tương lai.
2. Logbook là một cuốn sổ trong đó ai đó ghi lại các chi tiết và sự kiện liên quan đến một điều gì đó, chẳng hạn như một chuyến đi hoặc một phương tiện
3. Seriously có nghĩa là một cách chân thành, nghiêm túc, chu đáo.
4. Literally là theo nghĩa đen; chính xác.
5. Treasure có nghĩa là một thứ gì đó có giá trị hoặc giá trị lớn lao, đặc biệt là thứ được rất nhiều người yêu thích hoặc đánh giá cao.
Hướng dẫn dịch:
1. Đoàn thám hiểm quyết định tích trữ một số thực phẩm cách trại căn cứ khoảng 400 mét để họ có thể có thức ăn trên đường về.
2. Rất nhiều thông tin về vụ đắm tàu có thể được tìm ra nhờ cuốn nhật ký được tìm thấy nhiều tháng sau đó.
3. 'Hộp thư' đã trở nên phổ biến đến mức tôi đang nghiêm túc suy nghĩ về việc thử nó vào mùa hè này.
4. Thực sự có hàng nghìn vận động viên chạy marathon trong thành phố.
5. Sách là kho báu của nhân loại ngay từ thuở sơ khai.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 2D. Grammar (trang 19)
Unit 2E. Word Skills (trang 20)
Unit 2F. Reading (trang 21)
Unit 2G. Speaking (trang 22)
Unit 2H. Writing (trang 23)
Unit 3A. Vocabulary (trang 24)