Complete the sentences with the past simple or would +base form, depending on the meaning. (Hoàn thành các câu với thì quá khứ đơn hoặc will + dạng cơ bản, tùy

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the sentences with the past simple or would +base form, depending on the meaning. (Hoàn thành các câu với thì quá khứ đơn hoặc will + dạng cơ bản, tùy theo nghĩa)

1. Our neighbours have still got my badminton net. I wish they ___ (give) it back!

2. I can't work with the TV so loud. I wish you ___ (turn) it down!

3. I love that new phone, but it's really expensive. If only it ___ (be) cheaper!

4. Unfortunately, I don't see my cousins very often. I wish they ___ (live) closer.

5. I want to go to bed, but our guests are still here. If only they ___ (leave)!

6. I wish it ____(be) Friday today.

7. I really want to go skiing tomorrow. If only it ___ (snow) tonight!

Trả lời

1. would give

2. would turn

3. were

4. lived

5. would leave

6. were

7. would snow

Giải thích:

- Chúng ta sử dụng I wish (tôi ước)... and If only... (giá như) với thì quá khứ đơn để nói rằng chúng ta muốn một tình huống khác với thực tế của nó.

- Chúng ta sử dụng I wish (tôi ước)... and If only... (giá như) với would not + nguyên mẫu không có ‘to’ để nói rằng chúng ta muốn ai đó cư xử khác đi.

Hướng dẫn dịch:

1. Hàng xóm của chúng tôi vẫn còn giữ lưới cầu lông của tôi. Tôi ước họ sẽ trả lại nó!

2. Tôi không thể làm việc với TV quá ồn ào. Tôi ước gì bạn sẽ vặn nhỏ âm lượng nó!

3. Tôi thích chiếc điện thoại mới đó nhưng nó thực sự đắt tiền. Giá như nó rẻ hơn.

4. Thật không may, tôi không gặp anh em họ của mình thường xuyên. Tôi ước họ sống gần hơn.

5. Tôi muốn đi ngủ nhưng khách của chúng tôi vẫn còn ở đây. Giá như họ rời đi!

6. Tôi ước gì hôm nay là thứ Sáu.

7. Ngày mai tôi thực sự muốn đi trượt tuyết. Giá như đêm nay tuyết rơi!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit 4B. Grammar (trang 33)

Unit 4C. Listening (trang 34)

Unit 4D. Grammar (trang 35)

Unit 4E. Word Skills (trang 36)

Unit 4F. Reading (trang 37)

Unit 4G. Speaking (trang 38)