Complete the dialogue with the past simple and would base form. (Hoàn thành đoạn hội thoại với thì quá khứ đơn và dạng cơ sở) Tim: I think we're lost. If this (1) ___ (be) the right path

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the dialogue with the past simple and would base form. (Hoàn thành đoạn hội thoại với thì quá khứ đơn và dạng cơ sở)

Tim: I think we're lost. If this (1) ___ (be) the right path, we (2) ___ (be) there by now.

Paul: So which path should we be on?

Tim: If I (3) ____ (know) that, we (4) ____ (not be) lost!|

Paul: If you (5) _____ (have) your phone with you, we (7) ____ (be able to) look at a map.

Tim: We decided not to bring our phones, remember? A weekend without technology....

Paul: I know. I (8) ____ (not be) so worried if we (9) ____ (not be) so far from home.

Next time, we should bring our phones, but only use them in an emergency.

Tim: If you (10) ____ (bring) your phone with you, you (11) ___ (use) it all the time. You're addicted!

Trả lời

1. was

2. would be

3. knew

4. wouldn’t be

5. had

6. would be able to

7. wouldn’t be

8. weren’t

9. brought

10. would use

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 2 diễn tả một sự việc không có thật ở hiện tại: If + S + V2/ed, S + would / could + Vo (nguyên thể).

Hướng dẫn dịch:

Tim: Tôi nghĩ chúng ta đã lạc đường. Nếu đây là con đường đúng thì bây giờ chúng ta đã ở đó rồi.

Paul: Vậy chúng ta nên đi theo con đường nào?

Tim: Nếu tôi biết điều đó thì chúng ta đã không lạc đường!

Paul: Nếu bạn mang theo điện thoại, chúng ta sẽ có thể xem bản đồ.

Tim: Chúng ta đã quyết định không mang theo điện thoại, nhớ chứ? Một ngày cuối tuần không có công nghệ...

Paul: Tôi biết. Tôi sẽ không lo lắng đến thế nếu chúng tôi không ở quá xa nhà. Lần tới chúng ta nên mang theo điện thoại nhưng chỉ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp.

Tim: Nếu bạn mang theo điện thoại bên mình, bạn sẽ sử dụng nó mọi lúc. Bạn đang nghiện nó!

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit 4B. Grammar (trang 33)

Unit 4C. Listening (trang 34)

Unit 4D. Grammar (trang 35)

Unit 4E. Word Skills (trang 36)

Unit 4F. Reading (trang 37)

Unit 4G. Speaking (trang 38)