Complete the sentences with the correct form of used to. Use the word in brackets and any other necessary word. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của used to. Sử

2 (trang 11 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the sentences with the correct form of used to. Use the word in brackets and any other necessary word. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của used to. Sử dụng từ trong ngoặc và bất kỳ từ cần thiết nào khác)

1. (sea) We didn’t use to live near the sca, but we live near it

2. (glasses) ____________ but I wear them now

3. (milk) ________ but I don't drink it now.

4. (dogs) ___________ but I'm not afraid of them now.

5. (stamps) __________ but he doesn't collect them now.

Trả lời

2. I didn’t use to wear glasses.

3. I used to drink milk.

4. I used to be afraid of dogs.

5. He used to collect stamps.

Giải thích:

Cấu trúc used to + V nguyên thể: đã từng làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi trước đây sống gần biển, nhưng giờ không sống gần nữa.

2. Trước đây tôi không đeo kính, nhưng giờ tôi đeo.

3. Trước đây tôi uống sữa, nhưng giờ tôi không uống nữa.

4. Trước đây tôi sợ chó, nhưng giờ tôi không sợ nữa.

5. Trước đây anh ấy sưu tập tem, nhưng giờ anh ấy không sưu tập nữa.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit 1B. Grammar (trang 9)

Unit 1C. Listening (trang 10)

Unit 1D. Grammar (trang 11)

Unit 1E. Word Skills (trang 12)

Unit 1F. Reading (trang 13)

Unit 1G. Speaking (trang 14)

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả