Complete the sentences with the correct form of the nouns and adjectives in exercise 1. (Hoàn thành câu với dạng đúng của danh từ và tính từ ở bài tập 1) 1. My diary is _______ - I don't let anyone else read it

2 (trang 13 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the sentences with the correct form of the nouns and adjectives in exercise 1. (Hoàn thành câu với dạng đúng của danh từ và tính từ ở bài tập 1)

1. My diary is _______ - I don't let anyone else read it.

2. Mark is always complaining that his parents don't give him enough ______. He wants to do what he likes when he likes.

3. Kathy hates waiting for people. She's so _________ !

4. _______ can be a difficult stage in life.

5. Strong ______ such as love and anger are sometimes difficult to deal with.

Trả lời

1. private

2. freedom

3. impatient

4. Adolescence

5. emotions

Giải thích:

1. private: riêng tư

2. freedom: tự do

3. impatient: thiếu kiên nhẫn

4. Adolescence: tuổi thiếu niên

5. emotions: cảm xúc

Hướng dẫn dịch:

1. Nhật ký của tôi là riêng tư - Tôi không cho người khác đọc nó.

2. Mark luôn phàn nàn rằng bố mẹ anh ấy không cho anh ấy đủ tự do. Anh ấy muốn làm những gì anh ấy thích khi anh ấy thích.

3. Kathy ghét phải chờ đợi người khác. Cô ấy thật thiếu kiên nhẫn!

4. Tuổi thiếu niên có thể là một giai đoạn khó khăn trong cuộc đời.

5. Những cảm xúc mạnh như yêu và giận đôi khi khó giải quyết.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit 1D. Grammar (trang 11)

Unit 1E. Word Skills (trang 12)

Unit 1F. Reading (trang 13)

Unit 1G. Speaking (trang 14)

Unit 1H. Writing (trang 15)

Unit 2A. Vocabulary (trang 16)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả