Complete the second sentence in each pair with had better (not) and the verb in brackets. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp với had Better (not) và động từ trong

4 (trang 39 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the second sentence in each pair with had better (not) and the verb in brackets. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp với had Better (not) và động từ trong ngoặc)

1. This milk smells bad. We had better not drink (drink) it.

2. The roads are icy. You ____ (drive) too fast.

3. This is my dad's laptop. We _____ (ask) before we use it.

4. It isn't safe to walk home at night. You _____ (get) a taxi.

5. That dog doesn't look friendly. We _____ (go) near it.

Trả lời

2. had better not drive

3. had better ask

4. had better get

5. had better not go

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với “had better” (nên): S + had better + (not) + Vo (nguyên thể).

Hướng dẫn dịch:

2. Con đường đóng băng. Tốt nhất là bạn đừng lái xe quá nhanh.

3. Đây là máy tính xách tay của bố tôi. Tốt hơn chúng ta nên hỏi trước khi sử dụng nó.

4. Đi bộ về nhà vào ban đêm không an toàn. Tốt nhất là bạn nên đi taxi.

5. Con chó đó trông không thân thiện. Tốt nhất chúng ta không nên đến gần nó.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit 4B. Grammar (trang 33)

Unit 4C. Listening (trang 34)

Unit 4D. Grammar (trang 35)

Unit 4E. Word Skills (trang 36)

Unit 4F. Reading (trang 37)

Unit 4G. Speaking (trang 38)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả