Complete the gaps with the underlined phrases from the essay. (Điền vào chỗ trống bằng những cụm từ được gạch chân trong bài văn) 1. Introducing your opinions

2 (trang 31 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the gaps with the underlined phrases from the essay. (Điền vào chỗ trống bằng những cụm từ được gạch chân trong bài văn)

1. Introducing your opinions

In my opinion, _____

2. Introducing other people's opinions

It is a widely held view that Most people agree that ____

It is a common belief that ____

3. Making an additional point

What is more, Not only that, but Furthermore, ____

4. Introducing proposals and solutions

One solution might be to What I propose is that ____

I would strongly recommend that It is vital that ____

5. Concluding

In conclusion, To conclude, ____

Trả lời

1. In my view, as I see it, It seems to me that

2. Some people argue that, It is sometimes said that

3. Moreover

4. In order to tackle this problem, I suggest that

5. To sum up

Giải thích:

1. Introducing your opinions (Giới thiệu ý kiến của bạn)

In my view, as I see it, It seems to me that (Theo quan điểm của tôi, theo quan điểm của tôi, Đối với tôi, có vẻ như vậy)

2. Introducing other people's opinions (Giới thiệu ý kiến của người khác)

Some people argue that (Một số người cho rằng)

It is sometimes said that (Đôi khi người ta nói rằng)

3. Making an additional point (Bổ sung thêm quan điểm)

Moreover, (Hơn nữa)

4. Introducing proposals and solutions (Đưa ra các đề xuất, giải pháp)

I suggest that (Tôi đề nghị rằng)

5. Concluding (Kết luận)

To sum up (Tóm lại)

Hướng dẫn dịch:

1. Introducing your opinions (Giới thiệu ý kiến của bạn)

In my opinion, In my view, as I see it, It seems to me that (Theo ý kiến của tôi, Theo quan điểm của tôi, theo quan điểm của tôi, Đối với tôi, có vẻ như vậy)

2. Introducing other people's opinions (Giới thiệu ý kiến của người khác)

It is a widely held view that (Đó là một quan điểm được phổ biến rộng rãi rằng)

Most people agree that (Hầu hết mọi người đều đồng ý rằng)

It is a common belief that (Người ta thường tin rằng)

Some people argue that (Một số người cho rằng)

It is sometimes said that (Đôi khi người ta nói rằng)

3. Making an additional point (Bổ sung thêm quan điểm)

What is more, (Hơn nữa,)

Not only that, but (Không chỉ vậy, mà)

Furthermore, (Hơn nữa,)

Moreover, (Hơn nữa)

4. Introducing proposals and solutions (Đưa ra các đề xuất, giải pháp)

One solution might be to (Một giải pháp có thể là)

What I propose is that (Điều tôi đề xuất là)

I would strongly recommend that (Tôi thực sự muốn đề xuất rằng)

it is vital that (điều quan trọng là)

In order to tackle this problem (Để giải quyết vấn đề này)

I suggest that (Tôi đề nghị rằng)

5. Concluding (Kết luận)

In conclusion, (Tóm lại,)

To conclude, (Tóm lại, )

To sum up (Tóm lại)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:

Unit 3F. Reading (trang 29)

Unit 3G. Speaking (trang 30)

Unit 3H. Writing (trang 31)

Unit 4A. Vocabulary (trang 32)

Unit 4B. Grammar (trang 33)

Unit 4C. Listening (trang 34)

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả