Câu hỏi:
05/02/2024 50
Complete the following sentences using the suitable verbs on the box in Present Simple or Present Continuous.
lay
iron
take out
not wash
water
do
feed
clean
watch
mend
E.g.: Jack often__mends__things around the house.
1. I often__________the cooking when I have free time.
2. Nancy__________the flowers upstairs at the moment.
3. George is busy now. He__________the clothes.
4. Minh__________the dishes now. He is listening to music.
5. Trang and her sister__________the house every day.
6. Nina__________the table in the dining room now.
7. I can’t talk to you now. I__________the rubbish.
8. Julia always__________the cat after school.
9. It’s 8 p.m now. Mark and his dad__________TV in the living room.
Complete the following sentences using the suitable verbs on the box in Present Simple or Present Continuous.
lay |
iron |
take out |
not wash |
water |
do |
feed |
clean |
watch |
mend |
E.g.: Jack often__mends__things around the house.
1. I often__________the cooking when I have free time.
2. Nancy__________the flowers upstairs at the moment.
3. George is busy now. He__________the clothes.
4. Minh__________the dishes now. He is listening to music.
5. Trang and her sister__________the house every day.
6. Nina__________the table in the dining room now.
7. I can’t talk to you now. I__________the rubbish.
8. Julia always__________the cat after school.
9. It’s 8 p.m now. Mark and his dad__________TV in the living room.
Trả lời:
1. Đáp án: do
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the cooking” nên ta sử dụng động từ “do” trước đó, ta có cụm từ đúng là “do the cooking” (nấu ăn). Bên cạnh đó, câu đã cho có trạng từ tần suất “often” nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên động từ chia ở dạng nguyên thể (do).
Dịch nghĩa: I often do the cooking when I have free time. (Tôi thường nấu ăn khi có thời gian rảnh.)
2. Đáp án: is watering
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the flowers” nên ta sử dụng động từ “water” trước đó, ta có cụm từ đúng là “water the flowers” (tưới hoa). Bên cạnh đó, câu đã cho có trạng từ “at the moment” (lúc này, bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. “Nancy” là chủ ngữ số ít nên to be là “is”.
Dịch nghĩa: Nancy is watering the flowers upstairs at the moment. (Bây giờ Nancy đang tưới hoa trên tầng.)
3. Đáp án: is ironing
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the clothes” nên ta sử dụng động từ “iron” trước đó, ta có cụm từ đúng là “iron the clothes” (là quần áo). Bên cạnh đó, tình huống đã cho có trạng từ “now” (bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. “He” là chủ ngữ số ít nên to be là “is”.
Dịch nghĩa: George is busy now. He is ironing the clothes. (George bây giờ đang bận. Cậu ấy đang là quần áo.)
4. Đáp án: is not washing
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the dishes” nên ta sử dụng động từ “wash” trước đó, ta có cụm từ đúng là “wash the dishes” (rửa bát). Bên cạnh đó, tình huống đã cho có trạng từ “now” (bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. “Minh” là chủ ngữ số ít nên to be là “is”. Với cụm cho trước là “not wash”, ta sử dụng cấu trúc của câu phủ định: S + is not + V-ing.
Dịch nghĩa: Minh is not washing the dishes now. He is listening to music. (Bây giờ Minh không rửa bát. Cậu ấy đang nghe nhạc.)
5. Đáp án: clean
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the house” nên ta sử dụng động từ “clean” trước đó, ta có cụm từ đúng là “clean the house” (dọn dẹp nhà cửa). Bên cạnh đó, câu đã cho có trạng từ “every day” nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Trang and her sister” (Trang và em gái cô ấy) là ngôi thứ ba số nhiều nên động từ chia ở dạng nguyên thể.
Dịch nghĩa: Trang and her sister clean the house every day. (Trang và em gái cô ấy thường dọn nhà mỗi ngày.)
6. Đáp án: is laying
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the table” nên ta sử dụng động từ “lay” trước đó, ta có cụm từ đúng là “lay the table” (bày bàn ăn/ sắp cơm). Bên cạnh đó, tình huống đã cho có trạng từ “now” (bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. “Nina” là chủ ngữ số ít nên to be là “is”.
Dịch nghĩa: Nina is laying the table in the dining room now. (Bây giờ Nina đang bày bàn ăn/ sắp cơm trong phòng ăn.)
7. Đáp án: am taking out
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the rubbish” nên ta sử dụng động từ “take out” trước đó, ta có cụm từ đúng là “take out the rubbish” (đổ rác). Bên cạnh đó, tình huống đã cho có trạng từ “now” (bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. Ngôi “I” có động từ to be là “am”.
Dịch nghĩa: I can’t talk to you now. I am taking out the rubbish. (Tôi không thể nói chuyện với bạn bây giờ được. Tôi đang đổ rác.)
8. Đáp án: feeds
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the cat” nên ta sử dụng động từ “feed” trước đó, ta có cụm từ đúng là “feed the cat” (cho mèo án). Bên cạnh đó, câu đã cho có trạng từ tần suất “always” nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Julia” là ngôi thứ ba số ít nên động từ thêm “s”.
Dịch nghĩa: Julia always feeds the cat after school. (Julia luôn cho mèo ăn sau giờ học.)
9. Đáp án: are watching
Giải thích: Sau ô trống cần điền có danh từ “TV” (tivi) nên ta sử dụng động từ “watch” trước đó, ta có cụm từ đúng là “watch TV” (xem tivi). Bên cạnh đó, tình huống đã cho có trạng từ “now” (bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. Chủ ngữ “Mark and his dad” là ngôi thứ ba số nhiều nên ta sử dụng to be là “are”.
Dịch nghĩa: It’s 8 p.m now. Mark and his dad are watching TV in the living room. (Bây giờ 8 giờ. Mark và bố anh ấy đang xem tivi trong phòng khách.)
1. Đáp án: do
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the cooking” nên ta sử dụng động từ “do” trước đó, ta có cụm từ đúng là “do the cooking” (nấu ăn). Bên cạnh đó, câu đã cho có trạng từ tần suất “often” nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “I” là ngôi thứ nhất số ít nên động từ chia ở dạng nguyên thể (do).
Dịch nghĩa: I often do the cooking when I have free time. (Tôi thường nấu ăn khi có thời gian rảnh.)
2. Đáp án: is watering
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the flowers” nên ta sử dụng động từ “water” trước đó, ta có cụm từ đúng là “water the flowers” (tưới hoa). Bên cạnh đó, câu đã cho có trạng từ “at the moment” (lúc này, bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. “Nancy” là chủ ngữ số ít nên to be là “is”.
Dịch nghĩa: Nancy is watering the flowers upstairs at the moment. (Bây giờ Nancy đang tưới hoa trên tầng.)
3. Đáp án: is ironing
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the clothes” nên ta sử dụng động từ “iron” trước đó, ta có cụm từ đúng là “iron the clothes” (là quần áo). Bên cạnh đó, tình huống đã cho có trạng từ “now” (bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. “He” là chủ ngữ số ít nên to be là “is”.
Dịch nghĩa: George is busy now. He is ironing the clothes. (George bây giờ đang bận. Cậu ấy đang là quần áo.)
4. Đáp án: is not washing
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the dishes” nên ta sử dụng động từ “wash” trước đó, ta có cụm từ đúng là “wash the dishes” (rửa bát). Bên cạnh đó, tình huống đã cho có trạng từ “now” (bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. “Minh” là chủ ngữ số ít nên to be là “is”. Với cụm cho trước là “not wash”, ta sử dụng cấu trúc của câu phủ định: S + is not + V-ing.
Dịch nghĩa: Minh is not washing the dishes now. He is listening to music. (Bây giờ Minh không rửa bát. Cậu ấy đang nghe nhạc.)
5. Đáp án: clean
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the house” nên ta sử dụng động từ “clean” trước đó, ta có cụm từ đúng là “clean the house” (dọn dẹp nhà cửa). Bên cạnh đó, câu đã cho có trạng từ “every day” nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Trang and her sister” (Trang và em gái cô ấy) là ngôi thứ ba số nhiều nên động từ chia ở dạng nguyên thể.
Dịch nghĩa: Trang and her sister clean the house every day. (Trang và em gái cô ấy thường dọn nhà mỗi ngày.)
6. Đáp án: is laying
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the table” nên ta sử dụng động từ “lay” trước đó, ta có cụm từ đúng là “lay the table” (bày bàn ăn/ sắp cơm). Bên cạnh đó, tình huống đã cho có trạng từ “now” (bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. “Nina” là chủ ngữ số ít nên to be là “is”.
Dịch nghĩa: Nina is laying the table in the dining room now. (Bây giờ Nina đang bày bàn ăn/ sắp cơm trong phòng ăn.)
7. Đáp án: am taking out
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the rubbish” nên ta sử dụng động từ “take out” trước đó, ta có cụm từ đúng là “take out the rubbish” (đổ rác). Bên cạnh đó, tình huống đã cho có trạng từ “now” (bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. Ngôi “I” có động từ to be là “am”.
Dịch nghĩa: I can’t talk to you now. I am taking out the rubbish. (Tôi không thể nói chuyện với bạn bây giờ được. Tôi đang đổ rác.)
8. Đáp án: feeds
Giải thích: Sau ô trống cần điền có cụm từ “the cat” nên ta sử dụng động từ “feed” trước đó, ta có cụm từ đúng là “feed the cat” (cho mèo án). Bên cạnh đó, câu đã cho có trạng từ tần suất “always” nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “Julia” là ngôi thứ ba số ít nên động từ thêm “s”.
Dịch nghĩa: Julia always feeds the cat after school. (Julia luôn cho mèo ăn sau giờ học.)
9. Đáp án: are watching
Giải thích: Sau ô trống cần điền có danh từ “TV” (tivi) nên ta sử dụng động từ “watch” trước đó, ta có cụm từ đúng là “watch TV” (xem tivi). Bên cạnh đó, tình huống đã cho có trạng từ “now” (bây giờ) nên động từ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn. Ta có cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ are/ is + V-ing. Chủ ngữ “Mark and his dad” là ngôi thứ ba số nhiều nên ta sử dụng to be là “are”.
Dịch nghĩa: It’s 8 p.m now. Mark and his dad are watching TV in the living room. (Bây giờ 8 giờ. Mark và bố anh ấy đang xem tivi trong phòng khách.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
If the household chores are equally divided, the__________is less.
Câu 2:
Talk about your household chores.
You can use the following questions as cues:
• What is the role of doing household chores?
• Which household chores do you do? How often?
• Which of the chores do you like doing most?
• Which of the chores do you dislike doing most?
Useful languages:
Useful vocabulary
Useful structures
* do washing-up, cleaning the house, taking out the rubbish, cooking, feeding the cat, watering plants, shopping, sweeping the house,...
* improving skills, being more responsible, building self discipline, being more active,
• In my opinion,...
• I think...
• I do ... once a day/ twice aday/...
• I also ... in the morning/ in the afternoon.
• I like ... because ...
• I dislike ... because ...
Complete the notes:
Structures of the talk
Your notes
What is the role of doing household chores?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
Which household chores do you do? How often?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
Which of the chores do you like doing most?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
Which of the chores do you dislike doing most?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. In my opinion, doing housework is ... because ...
2. I do ... in the morning.
3. I also ... twice a day.
4. I like ... and ... because ...
5. I don’t like ... and ... because ...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Let’s compare!
Talk about your household chores.
You can use the following questions as cues:
• What is the role of doing household chores?
• Which household chores do you do? How often?
• Which of the chores do you like doing most?
• Which of the chores do you dislike doing most?
Useful languages:
Useful vocabulary |
Useful structures |
* do washing-up, cleaning the house, taking out the rubbish, cooking, feeding the cat, watering plants, shopping, sweeping the house,... * improving skills, being more responsible, building self discipline, being more active, |
• In my opinion,... • I think... • I do ... once a day/ twice aday/... • I also ... in the morning/ in the afternoon. • I like ... because ... • I dislike ... because ... |
Complete the notes:
Structures of the talk |
Your notes |
What is the role of doing household chores? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Which household chores do you do? How often? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Which of the chores do you like doing most? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Which of the chores do you dislike doing most? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. In my opinion, doing housework is ... because ...
2. I do ... in the morning.
3. I also ... twice a day.
4. I like ... and ... because ...
5. I don’t like ... and ... because ...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Let’s compare!
Câu 4:
According to the passage, parental involvement has positive influence on the following aspects EXCEPT:
Câu 7:
What is true about the parents who are passive in their child’s education?
What is true about the parents who are passive in their child’s education?
Câu 8:
Comptete the following sentences using the given words in the box.
extended
homemaker
nurtured
laying
finances
responsibility
sharing
nuclear family
iron
heavy lifting
E.g. My aunt__nurtured__an orphan boy two years ago.
1. Minh has a__________to do the washing-up after meals.
2. It took her five minutes to__________this dress yesterday.
3. My mother is the person who manages household__________.
4. Family life today is likely to be influenced by the__________family.
5. __________household chores is good for the relationships Within the family.
6. Mark often does the__________when his dad is away.
7. Linda is responsible for__________the table before each meal.
8. Nancy became a__________after her husband left her.
9. I live in a(n) __________family and my parents are enough modern.
Comptete the following sentences using the given words in the box.
extended |
homemaker |
nurtured |
laying |
finances |
responsibility |
sharing |
nuclear family |
iron |
heavy lifting |
E.g. My aunt__nurtured__an orphan boy two years ago.
1. Minh has a__________to do the washing-up after meals.
2. It took her five minutes to__________this dress yesterday.
3. My mother is the person who manages household__________.
4. Family life today is likely to be influenced by the__________family.
5. __________household chores is good for the relationships Within the family.
6. Mark often does the__________when his dad is away.
7. Linda is responsible for__________the table before each meal.
8. Nancy became a__________after her husband left her.
9. I live in a(n) __________family and my parents are enough modern.