Câu hỏi:

05/02/2024 76

Comptete the following sentences using the given words in the box.

extended

homemaker

nurtured

laying

finances

responsibility

sharing

nuclear family

iron

heavy lifting

 

E.g. My aunt__nurtured__an orphan boy two years ago.

1. Minh has a__________to do the washing-up after meals.

2. It took her five minutes to__________this dress yesterday.

3. My mother is the person who manages household__________.

4. Family life today is likely to be influenced by the__________family.

5. __________household chores is good for the relationships Within the family.

6. Mark often does the__________when his dad is away.

7. Linda is responsible for__________the table before each meal.

8. Nancy became a__________after her husband left her.

9. I live in a(n) __________family and my parents are enough modern.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1.  Đáp án: responsibility

Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “a” nên ta cần sử dụng một danh từ đếm được số ít. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn “responsibility” (trách nhiệm).

Dịch nghĩa: Minh has a responsibility to do the washing-up after meals. (Minh có trách nhiệm rửa bát sau bữa ăn.)

2.  Đáp án: iron

Giải thích: Ta có cấu trúc: “It took + sb + thời gian + to + động từ nguyên thể” (Ai đó mất bao lâu để làm gì), như vậy trong ô trống này, ta sử dụng một động từ nguyên thể. Dựa và nghĩa của câu, ta chọn “iron” (là, ủi quần áo).

Dịch nghĩa: It took her five minutes to iron this dress yesterday. (Cô ấy đã mất 5 phút để là chiếc váy này vào ngày hôm qua.)

3.  Đáp án: finance

Giải thích: Trước ô trống cần điền là tính từ “household” (thuộc gia đình) nên ta cần sử dụng một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn “finances” (tài chính).

Dịch nghĩa: My mother is the person who manages household finances. (Mẹ tôi là người quản lý tài chính trong gia đình.)

4.  Đáp án: extended

Giải thích: Trước ô trống cần điền là mạo từ “the”, sau nó là danh từ “family” (gia đình) nên ta sử dụng một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn “extended”(extended family: gia đình nhiều thế hệ cùng chung sống).

Dịch nghĩa: Family life today is likely to be influenced by the extended family. (Cuộc sống gia đình ngày nay có thể bị ảnh hưởng bởi gia đình nhiều thế hệ.)

5.  Đáp án: Sharing

Giải thích: Sau ô trống cần điền là cụm danh từ “household chores” (việc nhà), như vậy trước đó ta cần dùng 1 động từ đuôi -ing (dạng danh động từ) để tạo thành chủ ngữ phù hợp trong câu này. Cùng với yếu tố đó và dựa vào nghĩa của câu, ta chọn “Sharing” (chia sẻ).

Dịch nghĩa: Sharing household chores is good for the relationships within the family. (Chia sẻ việc nhà rất có lợi cho các mối quan hệ trong gia đình.)

6.  Đáp án: heavy lifting

Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “the” nên ta sử dụng một danh từ. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn cụm danh từ “heavy lifting” (việc nặng).

Dịch nghĩa: Mark often does the heavy lifting when his dad is away. (Mark thường làm việc nặng khi bố cậu ấy vắng nhà.)

7.  Đáp án: lay

Giải thích: Trước vị trí cần điền là giới từ “for”, sau nó là danh từ “the table” nên ta sử dụng một động từ thêm đuôi -ing. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn “laying”(bày, đặt).

Dịch nghĩa: Linda is responsible for laying the table before each meal. (Linda phụ trách bày bàn ăn trước mỗi bữa cơm.)

8.  Đáp án: homemaker

Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “a” nên ta sử dụng một danh từ đếm được số ít. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn “homemaker”(người nội trợ).

Dịch nghĩa: Nancy became a homemaker after her husband left her. (Nancy đã trở thành một bà nội trợ sau khi chồng cô bỏ cô.)

9.  Đáp án: nuclear

Giải thích: Trước vị trí cần điền là mạo từ “a(n)”, sau nó là danh từ “family” (gia đình) nên ta sử dụng một tính từ. Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn “nuclear” (hạt nhân).

Dịch nghĩa: I live in a(n) nuclear family and my parents are enough modern. (Tôi sống trong một gia đình hạt nhân và bố mẹ tôi đủ hiện đại.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

If the household chores          are equally divided, the__________is less.

Xem đáp án » 05/02/2024 126

Câu 2:

Talk about your household chores.

You can use the following questions as cues:

  What is the role of doing household chores?

  Which household chores do you do? How often?

  Which of the chores do you like doing most?

• Which of the chores do you dislike doing most?

Useful languages:

Useful vocabulary

Useful structures

* do washing-up, cleaning the house, taking out the rubbish, cooking, feeding the cat, watering plants, shopping, sweeping the house,...

* improving skills, being more responsible, building self discipline, being more active,

  In my opinion,...

  I think...

• I do ... once a day/ twice aday/...

• I also ... in the morning/ in the afternoon.

• I like ... because ...

• I dislike ... because ...

Complete the notes:

Structures of the talk

Your notes

What is the role of doing household chores?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Which household chores do you do? How often?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Which of the chores do you like doing most?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Which of the chores do you dislike doing most?

__________________________________________

__________________________________________

__________________________________________

Now you try!

Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.

1. In my opinion, doing housework is ... because ...

2. I do ... in the morning.

3. I also ... twice a day.

4. I like ... and ... because ...

5. I don’t like ... and ... because ...                                

Now you tick!

Did you ...

q answer all the questions in the task?

q give some details to each main point?

q speak slowly and fluently with only some hesitation?

q use vocabulary wide enough to talk about the topic?

q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?

q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?

 Let’s compare!

Xem đáp án » 05/02/2024 98

Câu 3:

In Singapore, people (live) __________in nuclear families.

Xem đáp án » 05/02/2024 86

Câu 4:

According to the passage, parental involvement has positive influence on the following aspects EXCEPT:

Xem đáp án » 05/02/2024 82

Câu 5:

Nick__________up his bedroom twice a week.

Xem đáp án » 05/02/2024 79

Câu 6:

Nancy and her mum__________grocery shopping at the weekend.

Xem đáp án » 05/02/2024 77

Câu 7:

What is true about the parents who are passive in their child’s education?

Xem đáp án » 05/02/2024 77

Câu 8:

Tracy often__________ushes her teeth twice a day.

Xem đáp án » 05/02/2024 75

Câu 9:

Jack can’t go out with you now. He__________a report.

Xem đáp án » 05/02/2024 73

Câu 10:

What can you__________from doing the housework?

Xem đáp án » 05/02/2024 70

Câu 11:

Be quiet! Hoang (do) __________the homework.

Xem đáp án » 05/02/2024 70

Câu 12:

Men were regarded as the strongest source of__________.

Xem đáp án » 05/02/2024 70

Câu 13:

Minh can’t answer the phone now. He__________the bathroom.

Xem đáp án » 05/02/2024 69

Câu 14:

Hoa sometimes__________the cooking when her mum is busy.

Xem đáp án » 05/02/2024 68

Câu 15:

The__________uck which crashed into my car was stopped by the police.

Xem đáp án » 05/02/2024 66

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »