Complete the definitions with the adjectives below. (Hoàn thành các định nghĩa với các tính từ dưới đây) anxious ashamed bored confused cross delighted disappointed envious
120
14/03/2024
1 (trang 6 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the definitions with the adjectives below. (Hoàn thành các định nghĩa với các tính từ dưới đây)
anxious ashamed bored confused cross delighted disappointed envious proud relieved shocked terrified upset
1. ______ : angry
2. ______ : sad because something is worse than you hoped or expected
3. _______: happy because something is better than you hoped or expected
4. _______: not able to understand what is happening
5. _______: worried
6. _______: not interested in what is happening
7. _______: very pleased
8. _______: very frightened
9. _______: feeling bad because you did something wrong
10. ______: unhappy because you want something that belongs to somebody else
11. ______: happy about something you have achieved
12. ______: very surprised and upset
13. ______: unhappy about something that happened
Trả lời
1. cross
2. disappointed
3. relieved
4. confused
5. anxious
6. bored
7. delighted
8. terrified
9. ashamed
10. envious
11. proud
12. shocked
13. upset
Giải thích:
1. Tính từ “cross” có nghĩa là tức giận, khó chịu.
2. Tính từ "disappointed" có nghĩa là không vui vì điều gì đó không tốt như bạn mong đợi hoặc mong đợi.
3. Tính từ “delighted” có nghĩa là rất hài lòng hoặc vui vẻ về điều gì đó.
4. Tính từ "confused" có nghĩa là không hiểu được điều gì đó hoặc không rõ ràng về điều gì đó.
5. Tính từ "anxious" có nghĩa là lo lắng hay hồi hộp về điều gì đó.
6. Tính từ “bored” có nghĩa là không hứng thú với điều gì đó hoặc cảm thấy không hứng thú.
7. Tính từ "delighted" có nghĩa là cảm thấy hài lòng hoặc hài lòng về điều gì đó bạn đã làm được.
8. Tính từ “terrified” có nghĩa là rất sợ hãi hoặc sợ hãi.
9. Tính từ "ashamed" có nghĩa là cảm thấy tội lỗi hoặc xấu hổ về điều gì đó mình đã làm sai.
10. Tính từ "envious" có nghĩa là cảm thấy không vui hoặc ghen tị vì bạn muốn thứ gì đó mà người khác có.
11. Tính từ “proud” có nghĩa là cảm thấy hài lòng hoặc hài lòng về điều gì đó mình đã làm được.
12. Tính từ “shocked” có nghĩa là rất ngạc nhiên hoặc khó chịu trước một điều gì đó bất ngờ.
13. Tính từ "upset" có nghĩa là không vui hoặc lo lắng về điều gì đó đã xảy ra.
Hướng dẫn dịch:
1. tức giận: tức giận
2. thất vọng: buồn vì điều gì đó tồi tệ hơn bạn mong đợi hoặc mong đợi
3. nhẹ nhõm: hạnh phúc vì điều gì đó tốt hơn bạn mong đợi hoặc mong đợi
4. bối rối: không thể hiểu chuyện gì đang xảy ra
5. lo lắng: lo lắng
6. chán: không quan tâm đến chuyện đang xảy ra
7. vui mừng: rất hài lòng
8. kinh hoàng: rất sợ hãi
9. xấu hổ: cảm thấy tồi tệ vì mình đã làm sai điều gì đó
10. ghen tị: không vui vì bạn muốn thứ gì đó thuộc về người khác
11. kiêu hãnh: vui mừng vì điều gì đó bạn đã đạt được
12. bị sốc: rất ngạc nhiên và khó chịu
13. khó chịu: không hài lòng về chuyện đã xảy ra
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit IA. Vocabulary (trang 4)
Unit IB. Grammar (trang 5)
Unit IC. Vocabulary (trang 6)
Unit ID. Grammar (trang 7)
Unit 1A. Vocabulary (trang 8)
Unit 1B. Grammar (trang 9)