Câu hỏi:
05/02/2024 46
Complete the conversation with the Present Continuous of the verbs in the box.
be
look
talk
help
try
make
sit
build
look
phone
Daniel: Hello Kirsty. This is Daniel. I__________am phoning__________to ask about the children. I’m glad that you (1) __________after them, but__________they (2) __________well?
Kirsty: Oh, yes. They (3) __________very good.
Daniel: What__________Jimmy (4) __________?
Kirsty: He (5) __________a tower on the floor with his lego.
Daniel: And__________Laura (6) __________him?
Kirsty: No, she (7) __________at the table. She (8) __________to draw a garden.
Laura: Who__________you (9) __________to, Kirsty?
Kirsty: It’s your father. Do you want to talk to him?
Laura: No, just tell him that I (10) __________for him to come home
Complete the conversation with the Present Continuous of the verbs in the box.
be |
look |
talk |
help |
try |
make |
sit |
build |
look |
phone |
Daniel: Hello Kirsty. This is Daniel. I__________am phoning__________to ask about the children. I’m glad that you (1) __________after them, but__________they (2) __________well?
Kirsty: Oh, yes. They (3) __________very good.
Daniel: What__________Jimmy (4) __________?
Kirsty: He (5) __________a tower on the floor with his lego.
Daniel: And__________Laura (6) __________him?
Kirsty: No, she (7) __________at the table. She (8) __________to draw a garden.
Laura: Who__________you (9) __________to, Kirsty?
Kirsty: It’s your father. Do you want to talk to him?
Laura: No, just tell him that I (10) __________for him to come home
Trả lời:
1. Đáp án: are looking
Giải thích: Ta có cụm động từ “look after” (trông nom, chăm sóc) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là ngôi thứ hai “you” nên ta dùng động từ to be “are”.
Dịch nghĩa: I’m glad that you are looking after them [...] (Tôi vui khi biết bạn đang trông nom chúng [...])
2. Đáp án: are...doing
Giải thích: Ta có cấu trúc “To be + S + doing well?” là câu hỏi thăm. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “they” nên ta dùng động từ to be “are”.
Dịch nghĩa: I’m glad that you are looking after them [...] (Tôi vui khi biết bạn đang trông nom chúng [...])
3. Đáp án: are
Giải thích: Sau vị trí cần điền là tính từ “very good” (rất ổn) nên ta cần điền một động từ to be. Chủ ngữ là “they “ nên ta dùng “are”.
4. Đáp án: is...doing
Giải thích: Động từ “do” (làm) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “Laura” nên đang dùng động từ to be “is”.
Dịch nghĩa: What is Jimmy doing? (Jimmy đang làm gì vậy?)
5. Đáp án: is building
Giải thích: Động từ “build” (xây) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “He” nên ta dùng động từ to be “is”.
Dịch nghĩa: He is building a tower on the floor with his lego. (Cậu ấy đang xây một chiếc cầu trên sàn nhà bằng bộ xếp hình của mình.)
6. Đáp án: is...helping
Giải thích: Động từ “help” (giúp đỡ) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “Laura” nên ta dùng động từ to be “is”.
Dịch nghĩa: And is Laura helping him? (Và Laura có giúp cậu ấy không?)
7. Đáp án: is sitting
Giải thích: Động từ “sit” (ngồi) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “Laura” nên ta dùng động từ to be “is”.
Dịch nghĩa: No, she is sitting at the table. (Không, cô bé đang ngồi ở bàn.)
8. Đáp án: is trying
Giải thích: Động từ “try” (cố gắng) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “She” nên ta dùng động từ to be “is”.
Dịch nghĩa: She is trying to draw a flower garden. (Cô bé đang cố gắng vẽ một vườn hoa.)
9. Đáp án: are...talking
Giải thích: Động từ “talk” (nói chuyện) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “you” nên ta dùng động từ to be “are”.
Dịch nghĩa: Who are you talking to, Kirsty? (Cô đang nói chuyện với ai thế cô Kirsty?)
10. Đáp án: am waiting
Giải thích: Ta có cấu trúc “wait for sb” (chờ đợi ai đó). Bên cạnh đó, chủ ngữ là “I” nên ta dùng động từ to be am .
Dịch nghĩa: No, just tell him that I am waiting for him to come home. (Không ạ, hãy nói với bố là cháu đang đợi bố về nhà.)
1. Đáp án: are looking
Giải thích: Ta có cụm động từ “look after” (trông nom, chăm sóc) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là ngôi thứ hai “you” nên ta dùng động từ to be “are”.
Dịch nghĩa: I’m glad that you are looking after them [...] (Tôi vui khi biết bạn đang trông nom chúng [...])
2. Đáp án: are...doing
Giải thích: Ta có cấu trúc “To be + S + doing well?” là câu hỏi thăm. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “they” nên ta dùng động từ to be “are”.
Dịch nghĩa: I’m glad that you are looking after them [...] (Tôi vui khi biết bạn đang trông nom chúng [...])
3. Đáp án: are
Giải thích: Sau vị trí cần điền là tính từ “very good” (rất ổn) nên ta cần điền một động từ to be. Chủ ngữ là “they “ nên ta dùng “are”.
4. Đáp án: is...doing
Giải thích: Động từ “do” (làm) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “Laura” nên đang dùng động từ to be “is”.
Dịch nghĩa: What is Jimmy doing? (Jimmy đang làm gì vậy?)
5. Đáp án: is building
Giải thích: Động từ “build” (xây) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “He” nên ta dùng động từ to be “is”.
Dịch nghĩa: He is building a tower on the floor with his lego. (Cậu ấy đang xây một chiếc cầu trên sàn nhà bằng bộ xếp hình của mình.)
6. Đáp án: is...helping
Giải thích: Động từ “help” (giúp đỡ) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “Laura” nên ta dùng động từ to be “is”.
Dịch nghĩa: And is Laura helping him? (Và Laura có giúp cậu ấy không?)
7. Đáp án: is sitting
Giải thích: Động từ “sit” (ngồi) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “Laura” nên ta dùng động từ to be “is”.
Dịch nghĩa: No, she is sitting at the table. (Không, cô bé đang ngồi ở bàn.)
8. Đáp án: is trying
Giải thích: Động từ “try” (cố gắng) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “She” nên ta dùng động từ to be “is”.
Dịch nghĩa: She is trying to draw a flower garden. (Cô bé đang cố gắng vẽ một vườn hoa.)
9. Đáp án: are...talking
Giải thích: Động từ “talk” (nói chuyện) phù hợp với nghĩa của câu. Bên cạnh đó, chủ ngữ là “you” nên ta dùng động từ to be “are”.
Dịch nghĩa: Who are you talking to, Kirsty? (Cô đang nói chuyện với ai thế cô Kirsty?)
10. Đáp án: am waiting
Giải thích: Ta có cấu trúc “wait for sb” (chờ đợi ai đó). Bên cạnh đó, chủ ngữ là “I” nên ta dùng động từ to be am .
Dịch nghĩa: No, just tell him that I am waiting for him to come home. (Không ạ, hãy nói với bố là cháu đang đợi bố về nhà.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
If the household chores are equally divided, the__________is less.
Câu 2:
Talk about your household chores.
You can use the following questions as cues:
• What is the role of doing household chores?
• Which household chores do you do? How often?
• Which of the chores do you like doing most?
• Which of the chores do you dislike doing most?
Useful languages:
Useful vocabulary
Useful structures
* do washing-up, cleaning the house, taking out the rubbish, cooking, feeding the cat, watering plants, shopping, sweeping the house,...
* improving skills, being more responsible, building self discipline, being more active,
• In my opinion,...
• I think...
• I do ... once a day/ twice aday/...
• I also ... in the morning/ in the afternoon.
• I like ... because ...
• I dislike ... because ...
Complete the notes:
Structures of the talk
Your notes
What is the role of doing household chores?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
Which household chores do you do? How often?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
Which of the chores do you like doing most?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
Which of the chores do you dislike doing most?
__________________________________________
__________________________________________
__________________________________________
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. In my opinion, doing housework is ... because ...
2. I do ... in the morning.
3. I also ... twice a day.
4. I like ... and ... because ...
5. I don’t like ... and ... because ...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Let’s compare!
Talk about your household chores.
You can use the following questions as cues:
• What is the role of doing household chores?
• Which household chores do you do? How often?
• Which of the chores do you like doing most?
• Which of the chores do you dislike doing most?
Useful languages:
Useful vocabulary |
Useful structures |
* do washing-up, cleaning the house, taking out the rubbish, cooking, feeding the cat, watering plants, shopping, sweeping the house,... * improving skills, being more responsible, building self discipline, being more active, |
• In my opinion,... • I think... • I do ... once a day/ twice aday/... • I also ... in the morning/ in the afternoon. • I like ... because ... • I dislike ... because ... |
Complete the notes:
Structures of the talk |
Your notes |
What is the role of doing household chores? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Which household chores do you do? How often? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Which of the chores do you like doing most? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Which of the chores do you dislike doing most? |
__________________________________________ __________________________________________ __________________________________________ |
Now you try!
Give your answer using the following cues. You should speak for 1-2 minutes.
1. In my opinion, doing housework is ... because ...
2. I do ... in the morning.
3. I also ... twice a day.
4. I like ... and ... because ...
5. I don’t like ... and ... because ...
Now you tick!
Did you ...
q answer all the questions in the task?
q give some details to each main point?
q speak slowly and fluently with only some hesitation?
q use vocabulary wide enough to talk about the topic?
q use various sentence structures (simple, compound, complex) accurately?
q pronounce correctly (vowels, consonants, stress, intonation)?
Let’s compare!
Câu 4:
According to the passage, parental involvement has positive influence on the following aspects EXCEPT:
Câu 7:
What is true about the parents who are passive in their child’s education?
What is true about the parents who are passive in their child’s education?
Câu 8:
Comptete the following sentences using the given words in the box.
extended
homemaker
nurtured
laying
finances
responsibility
sharing
nuclear family
iron
heavy lifting
E.g. My aunt__nurtured__an orphan boy two years ago.
1. Minh has a__________to do the washing-up after meals.
2. It took her five minutes to__________this dress yesterday.
3. My mother is the person who manages household__________.
4. Family life today is likely to be influenced by the__________family.
5. __________household chores is good for the relationships Within the family.
6. Mark often does the__________when his dad is away.
7. Linda is responsible for__________the table before each meal.
8. Nancy became a__________after her husband left her.
9. I live in a(n) __________family and my parents are enough modern.
Comptete the following sentences using the given words in the box.
extended |
homemaker |
nurtured |
laying |
finances |
responsibility |
sharing |
nuclear family |
iron |
heavy lifting |
E.g. My aunt__nurtured__an orphan boy two years ago.
1. Minh has a__________to do the washing-up after meals.
2. It took her five minutes to__________this dress yesterday.
3. My mother is the person who manages household__________.
4. Family life today is likely to be influenced by the__________family.
5. __________household chores is good for the relationships Within the family.
6. Mark often does the__________when his dad is away.
7. Linda is responsible for__________the table before each meal.
8. Nancy became a__________after her husband left her.
9. I live in a(n) __________family and my parents are enough modern.