Chọn đáp án đúng. a) Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 99 Bài 1: Chọn đáp án đúng.
a) Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7 230 805
B. 7 238 005
C. 723 805
D. 7 230 085
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 493 508 là:
A. 300
B. 3 000
C. 30 000
D. 300 000
c) Phân số chỉ số phần tô màu so với toàn bộ băng giấy sau là:
A.
B.
C.
D.
d) Phân số bằng phân số nào trong các phân số sau?
A.
B.
C.
D.
e) Rút gọn phân số về phân số tối giản, ta được:
A.
B.
C.
D.
g) So sánh nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
h) Số thích hợp điền vào ô để 205 dm2 8 cm2 = cm2 là:
A. 2 058
B. 20 508
C. 20 580
D. 25 008
i) Một rổ cam có 24 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam?
A. 16 quả cam
B. 14 quả cam
C. 36 quả cam
D. 8 quả cam
k) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?
l) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?
m) Quan sát hình vẽ mô tả ảnh chụp một sân vận động từ trên cao của một vệ tinh sau:
Diện tích phần sân chơi (màu xám nhạt) khoảng:
A. Từ 100 m2 đến 900 m2.
B. Từ 1 000 m2 đến 9 000 m2.
C. Từ 10 000 m2 đến 15 000 m2.
D. Từ 16 000 m2 đến 20 000 m2.