Câu hỏi:
06/03/2024 45
Cho các số sau: 108; 204; 306; 315; 345; 657. Trong các số trên, số lớn nhất chia hết cho 9 là?
Cho các số sau: 108; 204; 306; 315; 345; 657. Trong các số trên, số lớn nhất chia hết cho 9 là?
A. 657;
A. 657;
B. 306;
B. 306;
C. 345;
C. 345;
D. 315.
D. 315.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Số 108 có tổng các chữ số bằng: 1+ 0 + 8 = 9 mà 9 chia hết cho 9 nên 108 chia hết cho 9.
Số 204 có tổng các chữ số bằng: 2+ 0+ 4 = 6 mà 6 không chia hết cho 9 nên 105 không chia hết cho 9.
Số 306 có tổng các chữ số bằng: 3 + 0 + 6 = 9 mà 9 chia hết cho 9 nên 306 chia hết cho 9.
Số 315 có tổng các chữ số bằng: 3 + 1 + 5 = 9 mà 9 chia hết cho 9 nên 315 chia hết cho 9.
Số 345 có tổng các chữ số bằng: 3 + 4 + 5 = 12 mà 12 không chia hết cho 9 nên 345 không chia hết cho 9.
Số 657 có tổng các chữ số bằng: 6 + 5 + 7 = 18 mà 18 chia hết cho 9 nên 657 chia hết cho 9.
Nên các số chia hết cho 9 trong các số trên: 108; 306; 315; 657. Vậy số lớn nhất là: 657.
Đáp án đúng là: A
Số 108 có tổng các chữ số bằng: 1+ 0 + 8 = 9 mà 9 chia hết cho 9 nên 108 chia hết cho 9.
Số 204 có tổng các chữ số bằng: 2+ 0+ 4 = 6 mà 6 không chia hết cho 9 nên 105 không chia hết cho 9.
Số 306 có tổng các chữ số bằng: 3 + 0 + 6 = 9 mà 9 chia hết cho 9 nên 306 chia hết cho 9.
Số 315 có tổng các chữ số bằng: 3 + 1 + 5 = 9 mà 9 chia hết cho 9 nên 315 chia hết cho 9.
Số 345 có tổng các chữ số bằng: 3 + 4 + 5 = 12 mà 12 không chia hết cho 9 nên 345 không chia hết cho 9.
Số 657 có tổng các chữ số bằng: 6 + 5 + 7 = 18 mà 18 chia hết cho 9 nên 657 chia hết cho 9.
Nên các số chia hết cho 9 trong các số trên: 108; 306; 315; 657. Vậy số lớn nhất là: 657.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho các số sau: 105; 110; 236; 475; 198; 220. Có bao nhiêu số chia hết cho 3 trong các số trên?
Cho các số sau: 105; 110; 236; 475; 198; 220. Có bao nhiêu số chia hết cho 3 trong các số trên?
Câu 2:
Cho các số sau: 132; 110; 204; 220; 236. Trong các số trên, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
Cho các số sau: 132; 110; 204; 220; 236. Trong các số trên, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
Câu 3:
Cho các số sau: 110; 154; 345; 456; 500; 357. Trong các số trên, số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
Cho các số sau: 110; 154; 345; 456; 500; 357. Trong các số trên, số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5?
Câu 4:
Cho tập hợp T = {24; 35; 67; 78; 103; 105}. Hãy viết tập hợp E gồm các phần tử chia hết cho 2 thuộc tập hợp T.
Cho tập hợp T = {24; 35; 67; 78; 103; 105}. Hãy viết tập hợp E gồm các phần tử chia hết cho 2 thuộc tập hợp T.
Câu 5:
Cho tập hợp K = {115; 244; 144; 205; 310; 456; 555}. Biết tập hợp I gồm các phần tử thuộc tập K và chia hết cho 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho tập hợp K = {115; 244; 144; 205; 310; 456; 555}. Biết tập hợp I gồm các phần tử thuộc tập K và chia hết cho 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 6:
Cho các số sau: 2 022; 5 125; 6 607; 8 679. Số nào chia hết cho 2?
Cho các số sau: 2 022; 5 125; 6 607; 8 679. Số nào chia hết cho 2?
Câu 7:
Cho các số sau: 120; 132; 144; 155; 168; 189. Số nào chia hết cho 5?
Cho các số sau: 120; 132; 144; 155; 168; 189. Số nào chia hết cho 5?
Câu 8:
Cho các số sau: 132; 198; 603; 126; 254; 285. Trong các số trên, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Cho các số sau: 132; 198; 603; 126; 254; 285. Trong các số trên, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9?
Câu 9:
Cho tập hợp D = {123; 135; 146; 189; 207; 346}. Tập hợp E gồm các phần tử chia hết cho 3 tập hợp D. Tổng các phần tử của tập hợp E là:
Cho tập hợp D = {123; 135; 146; 189; 207; 346}. Tập hợp E gồm các phần tử chia hết cho 3 tập hợp D. Tổng các phần tử của tập hợp E là: