Trả lời:
A = \(\frac{4}{{1.2}} + \frac{4}{{2.3}} + \frac{4}{{3.4}} + ... + \frac{4}{{2014.2015}}\)
\(A = 4.\left( {\frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{2014.2015}}} \right)\)
\(A = 4.\left( {1 - \frac{1}{2} + \frac{1}{2} - \frac{1}{3} + \frac{1}{3} - \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2014}} - \frac{1}{{2015}}} \right)\)
\(A = 4\left( {1 - \frac{1}{{2015}}} \right)\)
\(A = 4.\frac{{2014}}{{2015}}\)
\(A = \frac{{8056}}{{2015}}\)
A = \(\frac{4}{{1.2}} + \frac{4}{{2.3}} + \frac{4}{{3.4}} + ... + \frac{4}{{2014.2015}}\)
\(A = 4.\left( {\frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + \frac{1}{{3.4}} + ... + \frac{1}{{2014.2015}}} \right)\)
\(A = 4.\left( {1 - \frac{1}{2} + \frac{1}{2} - \frac{1}{3} + \frac{1}{3} - \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2014}} - \frac{1}{{2015}}} \right)\)
\(A = 4\left( {1 - \frac{1}{{2015}}} \right)\)
\(A = 4.\frac{{2014}}{{2015}}\)
\(A = \frac{{8056}}{{2015}}\)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
II. Tự luận
Thực hiện phép tính
a)
b) \(\frac{{17}}{8}:\left( {\frac{{23}}{8} + \frac{{ - 9}}{2}} \right)\)
c) \(\frac{3}{4}.\frac{{11}}{{27}} + \frac{{16}}{{27}}.\frac{3}{4} + \frac{1}{2}\)
d) \(\frac{{27}}{{23}} - \frac{{ - 5}}{{21}} - \frac{4}{{23}} + \frac{{16}}{{21}} + \frac{1}{2}\)
II. Tự luận
Thực hiện phép tính
a)
b) \(\frac{{17}}{8}:\left( {\frac{{23}}{8} + \frac{{ - 9}}{2}} \right)\)
c) \(\frac{3}{4}.\frac{{11}}{{27}} + \frac{{16}}{{27}}.\frac{3}{4} + \frac{1}{2}\)
d) \(\frac{{27}}{{23}} - \frac{{ - 5}}{{21}} - \frac{4}{{23}} + \frac{{16}}{{21}} + \frac{1}{2}\)
Câu 2:
Sau khi kiểm tra sức khỏe, giáo viên thu được số liệu cân nặng của học sinh tổ 1 dưới dạng bảng sau:
Cân nặng
Số học sinh
35kg
1
37kg
4
39kg
3
40kg
2
a) Em hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Em hãy cho biết cân nặng trung bình của tổ 1 là bao nhiêu.
Sau khi kiểm tra sức khỏe, giáo viên thu được số liệu cân nặng của học sinh tổ 1 dưới dạng bảng sau:
Cân nặng |
Số học sinh |
35kg |
1 |
37kg |
4 |
39kg |
3 |
40kg |
2 |
a) Em hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
b) Em hãy cho biết cân nặng trung bình của tổ 1 là bao nhiêu.
Câu 4:
Một hộp có 1 bóng xanh, 1 bóng đỏ, 1 bóng vàng. Bạn Hường lấy ngẫu nhiên ra một quả bóng ghi kết quả màu rồi trả lại vào hộp. Trong 10 lần lấy thấy có 3 lần xuất hiện bóng màu đỏ. Xác suất xuất hiện bóng đỏ là:
Câu 5:
Cho biết AB = 3cm; BC = 7cm; AD = 9cm; CD = 4cm.
a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
b) So sánh độ dài đường gấp khúc ABCD với độ dài đoạn thẳng AD.
Cho biết AB = 3cm; BC = 7cm; AD = 9cm; CD = 4cm.
a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
b) So sánh độ dài đường gấp khúc ABCD với độ dài đoạn thẳng AD.
Câu 6:
Một chiếc hộp gồm ba thẻ được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫy nhiên một thẻ, có mấy kết quả có thể xảy ra
Câu 9:
Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Điểm O thuộc đoạn thẳng AB, OA = 4cm. Khẳng định nào sau đấy sai.
Câu 10:
Tìm x
a)
b) \(\left( {x + \frac{3}{{10}}} \right).\frac{1}{2} = \frac{{17}}{{12}}\)