Bảng số liệu cung cấp giá vé xe buýt giữa các địa điểm được cho trong bảng sau:
Bảng số liệu cung cấp giá vé xe buýt giữa các địa điểm được cho trong bảng sau:
Địa điểm |
I |
II |
III |
IV |
V |
I |
|
10.000₫ |
5.000₫ |
15.000₫ |
10.000₫ |
II |
10.000 |
|
7.000₫ |
25.000₫ |
20.000₫ |
III |
5.000₫ |
7.000₫ |
|
20.000₫ |
15.000₫ |
IV |
15.000₫ |
25.000₫ |
20.000₫ |
|
10.000₫ |
V |
10.000₫ |
20.000₫ |
15.000₫ |
10.000₫ |
|
1. Tuyến xe đi giữa 2 địa điểm nào có giá vé thấp nhất, cao nhất?
2 Một hành khách đi từ địa điểm I đến địa điểm IV và muốn dừng ở một địa điểm nữa để tham quan. Hỏi hành khách đó đi theo lộ trình nào để giá vé là thấp nhất.
3. Do giá nhiên liệu tăng nên giá vé xe buýt được điều chỉnh tăng thêm 1000đ cho tất cả các tuyến có giá dưới 10000đ. Nếu số vé được bán ra cho tuyến I-III gấp đôi số vé được bán ra cho tuyến II-III thì tổng doanh thu từ hai tuyến này tăng lên bao nhiêu phần trăm? Biết rằng số vé được bán ra ở mỗi tuyến là không đổi so với thời điểm trước khi tăng giá. x + ax + b khi x<−1