Bảng sau đây cho biết đường kính, tỉ số khối lượng so với Trái Đất, khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời
Bài 35.6 trang 86 sách bài tập KHTN 6: Bảng sau đây cho biết đường kính, tỉ số khối lượng so với Trái Đất, khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời và chu kì quay xung quanh trục của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
Hành tinh |
Đường kính (km) |
Tỉ số khối lượng so với Trái Đất |
Khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời (triệu km) |
Chu kì quay xung quanh trục |
||
Ngày |
Giờ |
Phút |
||||
Thủy Tinh |
4878 |
0,056 |
58 |
58 |
15 |
30 |
Kim Tinh |
12100 |
0,82 |
108 |
243 |
0 |
0 |
Trái Đất |
12756 |
1 |
150 |
|
23 |
56 |
Hỏa Tinh |
6793 |
0,107 |
228 |
|
24 |
37 |
Mộc Tinh |
142880 |
318 |
778 |
|
9 |
50 |
Thổ Tinh |
120000 |
95 |
1427 |
|
10 |
14 |
Thiên Vương Tinh |
50800 |
14,5 |
2871 |
|
17 |
14 |
Hải Vương Tinh |
48600 |
17 |
4497 |
|
16 |
17 |
(Nguồn: Peter D Riley 2011, Cambridge Checkpoint Science Student’s Book 1, Hodder Education, trang 243).
a. Em hãy cho biết hành tinh nào có cả kích thước và khối lượng gần nhất với kích thước và khối lượng của Trái Đất?
b. Khoảng thời gian để hành tinh quay hết một vòng xung quanh trục của nó là một ngày đêm. Em hãy cho biết hành tinh nào có độ dài ngày đêm là nhỏ nhất. Nếu sống trên hành tinh này, em sẽ ở trường trong bao nhiêu giờ? Cho rằng thời gian em ở trường vào khoảng 1/4 ngày đêm.