Câu hỏi:

05/01/2024 77

Nguyên tử X có 15 electron ở lớp vỏ. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc chu kì nào?

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Cấu hình electron nguyên tử của X là 1s22s22p63s23p3

Dựa vào cấu hình electron nguyên tử ta thấy X có 3 lớp electron, vậy X thuộc chu kì 3.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

X là nguyên tố nhóm IIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là

Xem đáp án » 05/01/2024 118

Câu 2:

Xác định vị trí (ô, chu kì và nhóm) của các nguyên tố sau (có giải thích ngắn gọn cách xác định):

a. Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 20.

Xem đáp án » 05/01/2024 116

Câu 3:

Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa bao nhiêu electron?

Xem đáp án » 05/01/2024 115

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 05/01/2024 115

Câu 5:

Yếu tố nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?

Xem đáp án » 05/01/2024 104

Câu 6:

b. Nguyên tố B có số đơn vị điện tích hạt nhân là 9.

Xem đáp án » 05/01/2024 103

Câu 7:

Mendeleev sắp xếp các nguyên tố hóa học vào bảng tuần hoàn dựa theo quy luật về

Xem đáp án » 05/01/2024 96

Câu 8:

Orbital p có dạng hình gì?

Xem đáp án » 05/01/2024 93

Câu 9:

Nguyên tố Mg thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Nguyên tử nguyên tố Mg có số lớp electron là

Xem đáp án » 05/01/2024 93

Câu 10:

Bảng tuần hoàn hiện nay có bao nhiêu cột?

Xem đáp án » 05/01/2024 93

Câu 11:

Lớp M có số phân lớp electron

Xem đáp án » 05/01/2024 92

Câu 12:

Nếu đường kính của hạt nhân nguyên tử khoảng 10-2 pm thì đường kính của nguyên tử khoảng

Xem đáp án » 05/01/2024 89

Câu 13:

Xét ba nguyên tử nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là

X: 1s22s22p63s1

Q: 1s22s22p63s2

Z: 1s22s22p63s23p1

Tính base tăng dần của các hydroxide là

Xem đáp án » 05/01/2024 88

Câu 14:

Trong các hydroxide dưới đây. Hydroxide lưỡng tính là

Xem đáp án » 05/01/2024 86

Câu 15:

Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học?

Xem đáp án » 05/01/2024 85

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »