Câu hỏi:
05/01/2024 85
Trong các hydroxide dưới đây. Hydroxide lưỡng tính là
Trong các hydroxide dưới đây. Hydroxide lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
B. Mg(OH)2.
C. NaOH.
C. NaOH.
D. LiOH.
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
Al(OH)3 là hydroxide lưỡng tính
Al(OH)3 thể hiện tính acid khi tác dụng với base:
Al(OH)3 + NaOH ⟶ Na[Al(OH)4]
Al(OH)3 thể hiện tính base khi tác dụng với acid:
Al(OH)3 + 3HCl ⟶ AlCl3 + 3H2O.
Đáp án đúng là: A
Al(OH)3 là hydroxide lưỡng tính
Al(OH)3 thể hiện tính acid khi tác dụng với base:
Al(OH)3 + NaOH ⟶ Na[Al(OH)4]
Al(OH)3 thể hiện tính base khi tác dụng với acid:
Al(OH)3 + 3HCl ⟶ AlCl3 + 3H2O.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
X là nguyên tố nhóm IIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là
Câu 2:
Xác định vị trí (ô, chu kì và nhóm) của các nguyên tố sau (có giải thích ngắn gọn cách xác định):
a. Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 20.
Xác định vị trí (ô, chu kì và nhóm) của các nguyên tố sau (có giải thích ngắn gọn cách xác định):
a. Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 20.
Câu 5:
Yếu tố nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?
Yếu tố nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?
Câu 7:
Mendeleev sắp xếp các nguyên tố hóa học vào bảng tuần hoàn dựa theo quy luật về
Mendeleev sắp xếp các nguyên tố hóa học vào bảng tuần hoàn dựa theo quy luật về
Câu 8:
Nguyên tố Mg thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Nguyên tử nguyên tố Mg có số lớp electron là
Nguyên tố Mg thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn. Nguyên tử nguyên tố Mg có số lớp electron là
Câu 12:
Nếu đường kính của hạt nhân nguyên tử khoảng 10-2 pm thì đường kính của nguyên tử khoảng
Nếu đường kính của hạt nhân nguyên tử khoảng 10-2 pm thì đường kính của nguyên tử khoảng
Câu 13:
Xét ba nguyên tử nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là
X: 1s22s22p63s1
Q: 1s22s22p63s2
Z: 1s22s22p63s23p1
Tính base tăng dần của các hydroxide là
Xét ba nguyên tử nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là
X: 1s22s22p63s1
Q: 1s22s22p63s2
Z: 1s22s22p63s23p1
Tính base tăng dần của các hydroxide là