A. pronounced B. relaxed C. approached D. preceded
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that has different pronunciation from the rest in each of the followings.
A. pronounced
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that has different pronunciation from the rest in each of the followings.
A. pronounced
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
A. pronounced /prəˈnaʊnst/ B. relaxed /rɪˈlækst/
C. approached /əˈproʊtʃt/ D. preceded /prɪˈsiːdɪd/
Quy tắc:
Cách phát âm đuôi “ed”:
- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/.
Chọn D