A. Hopes for the future B. Methane emissions in Canada and Brazil C. The cow mask and its uses
68
10/03/2024
1 (trang 43 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text. Match the headings (A-F) below with the paragraphs (1-4). There are TWO extra headings. (Đọc văn bản. Nối các tiêu đề (A-F) bên dưới với các đoạn văn (1-4). Có HAI tiêu đề phụ.)
A. Hopes for the future
B. Methane emissions in Canada and Brazil
C. The cow mask and its uses
D. Efforts to reduce methane emissions
E. Keeping cows healthy
F. Cows, methane, and global warming
Methane-catching masks for cows
1. ___
There are more than one billion cows in the world, and cow farming is a large source of methane emissions. This colorless and odorless gas is much more powerful than CO2 at warming the earth.
2. ___
Farmers and companies are developing solutions for decreasing cows' methane emissions. In Canada and Brazil, farmers started adding a special ingredient to their animals' feed to reduce cows' methane production. In New Zealand, scientists are working on a vaccine that can cut methane emissions. Rather than stopping methane emissions, a UK company has designed face masks to catch the gas before it is released.
3. _____
The masks will allow cows to continue their normal diet but will turn methane into CO2 and water. They can fit comfortably on the cow's head and can be adjusted to different head sizes. Sensors on the masks can notice when methane comes out of the cow's mouth and provide the percentage of the gas. This information can also be useful for farmers who can use it to identify the early signs of disease. For example, if a cow eats less, but produces more methane than usual, it may have a health problem.
4. ____
It is predicted that the need for beef and dairy products will go up in the coming years. The company developing the methane-catching masks hopes that farmers will start using their invention, which will slow down global warming.
Trả lời
1. F 2. D
3. C 4. A
Giải thích:
1. Thông tin “cow farming is a large source of methane emissions’’
2. Thông tin “Farmers and companies are developing solutions for decreasing cows' methane emissions’’
3. Thông tin “The masks will allow cows to continue their normal diet but will turn methane into CO2 and water’’
4. Thông tin “It is predicted that the need for beef and dairy products will go up in the coming years’’
Hướng dẫn dịch:
1. Bò, khí mê-tan và hiện tượng nóng lên toàn cầu
Có hơn một tỷ con bò trên thế giới và chăn nuôi bò là nguồn phát thải khí mê-tan lớn. Khí không màu và không mùi này mạnh hơn nhiều so với CO2 trong việc làm nóng trái đất.
2. Nỗ lực giảm phát thải khí mê-tan
Nông dân và các công ty đang phát triển các giải pháp để giảm lượng khí thải mêtan của bò. Ở Canada và Brazil, nông dân bắt đầu thêm một thành phần đặc biệt vào thức ăn chăn nuôi của họ để giảm lượng khí mê-tan sản sinh ra ở bò. Ở New Zealand, các nhà khoa học đang nghiên cứu một loại vắc xin có thể cắt giảm lượng khí thải mêtan. Thay vì ngăn chặn khí thải mêtan, một công ty ở Anh đã thiết kế mặt nạ để hứng khí trước khi nó thoát ra ngoài.
3. Mặt nạ bò và công dụng
Mặt nạ sẽ cho phép bò tiếp tục chế độ ăn bình thường nhưng sẽ biến khí mê-tan thành CO2 và nước. Chúng có thể vừa vặn thoải mái trên đầu bò và có thể điều chỉnh theo các kích cỡ đầu khác nhau. Các cảm biến trên mặt nạ có thể nhận biết khi nào khí mê-tan thoát ra khỏi miệng con bò và cung cấp phần trăm khí. Thông tin này cũng có thể hữu ích cho những người nông dân có thể sử dụng nó để xác định các dấu hiệu sớm của bệnh. Ví dụ, nếu một con bò ăn ít hơn nhưng thải ra nhiều khí mê-tan hơn bình thường thì nó có thể gặp vấn đề về sức khỏe.
4. Hy vọng vào tương lai
Người ta dự đoán rằng nhu cầu về thịt bò và các sản phẩm từ sữa sẽ tăng lên trong những năm tới. Công ty phát triển mặt nạ thu khí mê-tan hy vọng rằng nông dân sẽ bắt đầu sử dụng phát minh của họ, điều này sẽ làm chậm sự nóng lên toàn cầu.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:
II. Vocabulary (trang 40, 41 SBT Tiếng Anh 11)
III. Grammar (trang 41, 42 SBT Tiếng Anh 11)
IV. Reading (trang 43, 44 SBT Tiếng Anh 11)
V. Speaking (trang 45 SBT Tiếng Anh 11)
VI. Writing (trang 46, 47 SBT Tiếng Anh 11)
I. Pronunciation (trang 48 SBT Tiếng Anh 11)