a) Đọc mỗi số sau (theo mẫu): 96 821: …………………………………. …………………………………………………….. 95 070
67
29/02/2024
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 44 Bài 1:
a) Đọc mỗi số sau (theo mẫu):
96 821: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
95 070: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
95 031: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
92 643: …………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
b) Trong các số ở câu a, số nào bé nhất là: ……………; số nào lớn nhất là: ……………
Trả lời
a) Đọc các số có năm chữ số lần lượt từ trái sang phải (từ hàng chục nghìn đến hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị).
+ 96 821:
Chín mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi mốt.
Số 96 821 gồm 9 chục nghìn 6 nghìn 8 trăm 2 chục 1 đơn vị.
+ 95 070:
Chín mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi.
Số 95 070 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 7 chục.
+ 95 031:
Chín mươi lăm nghìn không trăm ba mươi mốt.
Số 95 031 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 3 chục 1 đơn vị.
+ 92 643:
Chín mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi ba.
Số 92 643 gồm 9 chục nghìn 2 nghìn 6 trăm 4 chục 3 đơn vị.
b) Trong các số ở câu a, số bé nhất là: 92 643; số lớn nhất là: 96 821.
* Giải thích:
So sánh các số: 96 821; 95 070; 95 031; 92 643.
+ Các số 96 821; 95 070; 95 031; 92 643 đều có chữ số hàng chục nghìn là 9
+ Số 96 821 có chữ số hàng nghìn là 6
∙ Số 95 070 và số 95 031 đều có chữ số hàng nghìn là 5 và chữ số hàng trăm là 0, số 95070 có chữ số hàng chục là 7, số 95 031 có chữ số hàng chục là 3.
Do 7 > 3 nên 95070 > 95 031.
∙ Số 92 643 có chữ số hàng nghìn là 2.
Do 2 < 5 < 6 nên 92 643 < 95 031 < 95 070 < 96 821.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo)
Tháng – năm
Em ôn lại những gì đã học
Bài kiểm tra số 3
Phép cộng trong phạm vi 100 000
Phép trừ trong phạm vi 100 000