a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1 250 dm2.
a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1 250 dm2.
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông.
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông.
Hoặc
a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1 250 dm2.
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông.
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông.
a)
82 dm2: tám mươi hai đề-xi-mét vuông.
754 dm2: bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông.
1 250 dm2: một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông.
b)
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15 000 dm2.
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37 600 dm2.