5. After catching the virus. she became weaker and didn't have the ____ to do any exercise. A strength B. muscle C. treatment D. Ingredient
66
10/03/2024
(trang 26 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the best answers to complete the following sentences. (Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.)
5. After catching the virus. she became weaker and didn't have the ____ to do any exercise.
A strength B. muscle
C. treatment D. Ingredient
6. The doctor _____ her carefully but could find nothing wrong.
A. hired B. examined
C. experimented D. taught
7. A ____ diet that includes different kinds of food can help improve your health.
A. fresh B. traditional
C. balanced D. vegetarian
8. To stay healthy, you need to ____ for at least 30 minutes a day.
A, run out B. run on
C. work on D. work out
9. The government needs to improve ____ transport in big cities to reduce car use
A public B. private
C. national D. rural
10. Smart ___ are often installed in modern buildings to turn on and off appliances
automatically and save energy
A phones B. sensors
C. objects D. cards
11. Living in the city has many benefits: however, ____ face high costs of living.
A formers B. doctors
C. city dwellers D.old generations
12. Too many ____ on the road is one of the causes of air pollution in big cities
A high-rise buildings B. skyscrapers
C. roof gardens D. private vehicles
13. I live with my ____ family consisting of three generations: my grandparents. my
parents, my sister, and I.
A. extended B. nuclear
C. single D. one-parent
14. In a(n) ____ family of only parents and children, conflicts may also happen because of lack of understanding.
A generational B. nuclear
C. extended D. childless
15. The best way to ____ the generation gap in the workplace is to respect generational differences.
A bring B. shut
C. bridge D. accept
16. Older generations who have ____ many difficulties can give us valuable life lessons.
A. lived B. earned
C. spent D. experienced
Trả lời
5. A
|
6. B
|
7. C
|
8. D
|
9. A
|
10. B
|
11. C
|
12. D
|
13. A
|
14. B
|
15. C
|
16. D
|
Giải thích:
5. Have strength to do sth: có sức mạnh/sức khỏe để làm gì
6. examine (v): khám bệnh cho ai
7. Cụm từ: balanced diet: chế độ cân bằng
8. Cụm: work out: tập thể dục
9. public transport (n): phương tiện giao thông công cộng
10. sensor (n): đèn tín hiệu (giao thông)
11. Cụm từ city dwellers (n): cư dân thành phố
12. Cụm từ private vehicles: phương tiện cá nhân
13. Cụm từ extended family: gia đình nhiều thế hệ
14. nuclear family (n): gia đình hạt nhân (bao gồm bố mẹ và con cái)
15. bridge the generation gap: thu hẹp khoảng cách thế hệ
16. experience (v): trải nghiệm
Hướng dẫn dịch:
5. Sau khi nhiễm virus. cô ấy trở nên yếu hơn và không còn sức để làm bất cứ điều gì
bài tập.
6. Bác sĩ đã kiểm tra cô ấy cẩn thận nhưng không tìm thấy gì sai.
7. Một chế độ ăn uống cân bằng bao gồm các loại thực phẩm khác nhau có thể giúp cải thiện sức khỏe của bạn.
8. Để giữ sức khỏe, bạn cần tập thể dục ít nhất 30 phút mỗi ngày.
9. Chính phủ cần cải thiện giao thông công cộng ở các thành phố lớn để giảm việc sử dụng ô tô
10. Cảm biến thông minh thường được lắp đặt trong các tòa nhà hiện đại để bật tắt các thiết bị gia dụng
tự động và tiết kiệm năng lượng
11. Sống ở thành phố có nhiều lợi ích: tuy nhiên, người dân thành phố phải đối mặt với chi phí sinh hoạt cao.
12. Quá nhiều phương tiện cá nhân trên đường là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ở các thành phố lớn
13. Tôi sống với đại gia đình gồm ba thế hệ: ông bà ngoại của tôi. Của tôi
cha mẹ, em gái tôi, và tôi.
14. Trong một (n) gia đình hạt nhân chỉ có cha mẹ và con cái, mâu thuẫn cũng có thể xảy ra do thiếu hiểu biết.
15. Cách tốt nhất để thu hẹp khoảng cách thế hệ tại nơi làm việc là tôn trọng sự khác biệt giữa các thế hệ.
16. Thế hệ đi trước đã trải qua nhiều khó khăn có thể cho chúng ta những bài học cuộc sống quý giá.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:
VI. Writing (trang 24, 25 SBT Tiếng Anh 11)
I. Pronunciation (trang 26 SBT Tiếng Anh 11)
II. Vocabulary (trang 26, 27 SBT Tiếng Anh 11)
III. Grammar (trang 27, 28 SBT Tiếng Anh 11)
IV. Reading (trang 28, 29, 30 SBT Tiếng Anh 11)
V. Speaking (trang 30 SBT Tiếng Anh 11)